Chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức xét tuyển (Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023)
- Thứ hai - 10/04/2023 14:30
- In ra
- Đóng cửa sổ này
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển |
Tổng chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Đại học | 7140201 | Giáo dục Mầm non | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu | 97 | Ngữ văn, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 |
Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 |
Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 |
PT406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT500 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 105 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140204 | Giáo dục Công dân | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 117 | - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140206 | Giáo dục Thể chất | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu | 150 | Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 |
Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 | Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4 |
PT406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT500 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 206 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140209 | Sư phạm Toán học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 94 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, GDCD, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140210 | Sư phạm Tin học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 97 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140211 | Sư phạm Vật lý | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 292 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140212 | Sư phạm Hóa học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 563 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Hóa học, Địa lí |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140213 | Sư phạm Sinh học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 173 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Vật lý, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 132 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, GDCD | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 86 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 99 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến) | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 200 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Sinh học | Toán, Hóa học, Sinh học |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý (dự kiến) | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 260 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | Ngữ văn, Địa lý, GDCD | Toán, Lịch sử, Địa lý |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 51 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 133 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7310630 | Việt Nam học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 179 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, GDCD | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7420201 | Công nghệ Sinh học | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 220 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Vật lý, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội | |||||||||
|
Đại học | 7480201 | Công nghệ Thông tin | PT100 | Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | 167 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
PT200 | Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | |||||||||
PT301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | |||||||||
PT402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội |