Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 (sửa đổi)

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 công bố đề án thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 (sửa đổi). Chi tiết xem tại đây.
Thông tin chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo

TTTrình độ đào tạoMã ngànhTên ngànhMã phương thức xét tuyểnTên phương thức xét tuyểnTổng chỉ tiêuChỉ tiêu theo từng phương thứcTổ hợp môn xét tuyển 1Tổ hợp môn xét tuyển 2Tổ hợp môn xét tuyển 3Tổ hợp môn xét tuyển 4

1

Đại học7140201Giáo dục Mầm nonPT405Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu184133Ngữ văn, Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
(M01)
Toán,
Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
(M09)
Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1
(M26)
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1
(M05)
PT406Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu9
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh6
PT301-2Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học18
PT500Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội và điểm thi năng khiếu18

2

Đại học7140202Giáo dục Tiểu họcPT100Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT190128Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Ngữ văn, Toán, Địa lí
(C04)
PT200Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)19
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh5
PT301-2Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học19
PT402Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội19

3

Đại học7140204Giáo dục Công dânPT100Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT7960Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
(D66)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)
PT200Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)8
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh2
PT301-2Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học7
PT402Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội2

4

Đại học7140206Giáo dục Thể chấtPT405Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu10835Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T01)
Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T02)
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
(T00)
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4
(T05)
PT406Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu67
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh3
PT500

 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội và điểm thi năng khiếu

 

3

5

Đại học7140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhPT100Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT2823Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
(D66)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)
PT200Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)1
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh1
PT301-2Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học2
PT402Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội1

6

Đại học7140209Sư phạm Toán họcPT100Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT198133Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
 
Toán, GDCD, Tiếng Anh
(D84)
PT200Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)20
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh6
PT301-2Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học19
PT402Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội20

7

Đại học7140210Sư phạm Tin họcPT100Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT11856Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
PT200Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)35
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh4
PT301-2Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học11
PT402Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội12

8

Đại học7140211Sư phạm Vật lýPT100Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT2012Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
PT200Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)4
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh1
PT301-2Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học2
PT402Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội1

9

Đại học7140212Sư phạm Hóa họcPT100Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT2516Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)Toán, Hóa học, Sinh học (B00)Toán, Hóa học, Địa lí (A06)
 
PT200Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)5
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh1
PT301-2Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học2
PT402Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội1

10

Đại học7140213Sư phạm Sinh họcPT100Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT2012Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(B08)
Toán, Vật lý, Sinh học
(A02)
Toán, Sinh học, Ngữ văn
(B03)
PT200Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)4
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh1
PT301-2Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học2
PT402Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội1

11

Đại học7140217Sư phạm Ngữ vănPT100Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT7050Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)
PT200Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)4
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh2
PT301-2Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học7
PT402Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội7

12

Đại học7140218Sư phạm Lịch sửPT100Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT3122Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)
PT200Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)3
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh1
PT301-2Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học3
PT402Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội2

13

Đại học7140231Sư phạm Tiếng AnhPT100Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT10173Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
(D12)
PT200Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)10
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh3
PT301-2Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học10
PT402Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội5

14

Đại học7140247Sư phạm khoa học tự nhiênPT100Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT6036Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
(A16)
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Sinh học
(A02)
Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)
PT200Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)12
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh2
PT301-2Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học6
PT402Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội4

15

Đại học7140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýPT100Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT152105Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
(C00)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)
Ngữ văn, Địa lý, GDCD
(C20)
Toán, Lịch sử, Địa lý
(A07)
PT200Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)15
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh5
PT301-2Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học15
PT402Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội12

16

Đại học7220201Ngôn ngữ AnhPT100Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT9880Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
(D12)
PT200Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)10
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh3
PT402Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội5

17

Đại học7220204Ngôn ngữ Trung QuốcPT100Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT138118Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
(D04)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
 
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(D14)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
PT200Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)7
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh4
PT301-2Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học2
PT402Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội7

18

Đại học7310403Tâm lý học giáo dụcPT100Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT6845Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ
văn,
Lịch sử,
GDCD
(C19)
Ngữ
văn,
Toán,
Tiếng
Anh
(D01)
Toán,
Hóa học,
Sinh học
(B00)
PT200Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)20
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh2
PT402Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội1

19

Đại học7310630Việt Nam họcPT100Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT9046Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Ngữ văn, Toán, GDCD
(C14)
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(D15)
PT200Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)32
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh3
PT402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội

 

 
 

9

20

Đại học7420201Công nghệ sinh họcPT100Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT3018Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(B08)
Toán, Vật lý, Sinh học
(A02)
Toán, Sinh học, Ngữ văn
(B03)
PT200Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)9
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh1
PT402Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội2

21

Đại học7440122Khoa học vật liệuPT100Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT257Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
PT200Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)16
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh1
PT402Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội1

22

Đại học7480201Công nghệ thông tinPT100Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT7443Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
PT200Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)22
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh2
PT402Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội7

23

Đại học7810301Quản lý thể dục thể thaoPT405Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu5221Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T01)
Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T02)
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
(T00)
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4
(T05)
PT406Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu27
PT301-1Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh2
PT500Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội và điểm thi năng khiếu2