Thông báo các phương thức tuyển sinh đại học hình thức chính quy năm 2024

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:            /TB-ĐHSPHN2

 Hà Nội, ngày        tháng        năm 2024

 THÔNG BÁO
Các phương thức tuyển sinh đại học hình thức chính quy năm 2024

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo phương thức tuyển sinh đại học hình thức chính quy năm 2024 như sau:

1. Phương thức tuyển sinh:

- PT301:
+ PT301-1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8);
+ PT301-2: Dự bị đại học;
- PT100: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- PT405: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao);
- PT200: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT;
- PT406: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và  Quản lý thể dục thể thao);
- PT402: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh và Trường ĐHSP Hà Nội;
- PT500: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh và Trường ĐHSP Hà Nội kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao).

2. Tổ hợp môn xét tuyển:

TTMã ngànhTên ngànhMã phương thức xét tuyểnTổ hợp môn xét tuyển 1Tổ hợp môn xét tuyển 2Tổ hợp môn xét tuyển 3Tổ hợp môn xét tuyển 4

1

7140201Giáo dục Mầm nonPT405Ngữ văn, Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
(M01)
Toán,
Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
(M09)
Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1
(M26)
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1
(M05)
PT406
PT301
PT500

2

7140202Giáo dục Tiểu họcPT100Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Ngữ văn, Toán, Địa lí
(C04)
PT200
PT301
PT402

3

7140204Giáo dục Công dânPT100Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
(D66)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)
PT200
PT301
PT402

4

7140206Giáo dục Thể chấtPT405Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T01)
Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T02)
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
(T00)
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4
(T05)
PT406
PT301
PT500

5

7140208Giáo dục Quốc phòng - An ninhPT100Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
(D66)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)
PT200
PT301
PT402

6

7140209Sư phạm Toán họcPT100Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
 
Toán, GDCD, Tiếng Anh
(D84)
PT200
PT301
PT402

7

7140210Sư phạm Tin họcPT100Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
PT200
PT301
PT402

8

7140211Sư phạm Vật lýPT100Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
PT200
PT301
PT402

9

7140212Sư phạm Hóa họcPT100Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)Toán, Hóa học, Sinh học (B00)Toán, Hóa học, Địa lí (A06)
 
PT200
PT301
PT402

10

7140213Sư phạm Sinh họcPT100Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(B08)
Toán, Vật lý, Sinh học
(A02)
Toán, Sinh học, Ngữ văn
(B03)
PT200
PT301
PT402

11

7140217Sư phạm Ngữ vănPT100Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)
PT200
PT301
PT402

12

7140218Sư phạm Lịch sửPT100Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)
PT200
PT301
PT402

13

7140231Sư phạm Tiếng AnhPT100Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
(D12)
PT200
PT301
PT402

14

7140247Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến)PT100Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
(A16)
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Sinh học
(A02)
Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)
PT200
PT301
PT402

15

7140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýPT100Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
(C00)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)
Ngữ văn, Địa lý, GDCD
(C20)
Toán, Lịch sử, Địa lý
(A07)
PT200
PT301
PT402

16

7220201Ngôn ngữ AnhPT100Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
(D12)
PT200
PT301
PT402

17

7220204Ngôn ngữ Trung QuốcPT100Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
(D04)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
 
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(D14)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
PT200
PT301
PT402

18

7310630Việt Nam họcPT100Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Ngữ văn, Toán, GDCD
(C14)
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(D15)
PT200
PT301
PT402

19

7420201Công nghệ Sinh họcPT100Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(B08)
Toán, Vật lý, Sinh học
(A02)
Toán, Sinh học, Ngữ văn
(B03)
PT200
PT301
PT402

20

7480201Công nghệ Thông tinPT100Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
PT200
PT301
PT402
217310403Tâm lý học giáo dục (dự kiến)PT100Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ
văn,
Lịch sử,
GDCD
(C19)
Ngữ
văn,
Toán,
Tiếng
Anh
(D01)
Toán,
Hóa học,
Sinh học
(B00)
PT200
PT301
PT402
227810301Quản lý thể dục thể thao (dự kiến)PT405Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T01)
Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T02)
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
(T00)
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4
(T05)
PT406
PT301
PT500
 

         Trân trọng./.

Nơi nhận:
         - Các đơn vị trong trường;
         - Hiệu trưởng (để b/c);
        - Lưu: TC-HC, ĐT.
 KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
Trịnh Đình Vinh