Thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2024

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2
 Số:          /TB-ĐHSPHN2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày      tháng 7 năm 2024


Thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2024


 Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;
Căn cứ Quyết định số 2789/QĐ-ĐHSPHN2 ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Trường ĐHSP Hà Nội 2 ban hành Quy chế tuyển sinh đại học;
Căn cứ Thông báo số 264/TB-ĐHSPHN2 ngày 23 tháng 4 năm 2024 của Trường ĐHSP Hà Nội 2 về việc tuyển sinh đại học chính quy năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1316/QĐ-ĐHSPHN2 ngày 02 tháng 7 năm 2024 của Trường ĐHSP Hà Nội 2 ban hành Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 (sửa đổi);
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 ngày 08 tháng 7 năm 2024;
Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2024, cụ thể như sau:

Tra cứu kết quả xét tuyển tại đây
 

TT

Mã ngành Tên ngành tuyển sinhĐiểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển các phương thức xét tuyển
(thang điểm 30)
PT402PT500PT200PT406
I. Các ngành cử nhân sư phạm    

1

7140201Giáo dục Mầm non-20-25.71

2

7140202Giáo dục Tiểu học22-29.44-

3

7140204Giáo dục Công dân23.09-28.74-

4

7140206Giáo dục Thể chất-27.85-25.12

5

7140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh--29.35-

6

7140209Sư phạm Toán học22.65-29.63-

7

7140210Sư phạm Tin học19.65-27.80-

8

7140211Sư phạm Vật lý26.2-29.39-

9

7140212Sư phạm Hóa học--29.55-

10

7140213Sư phạm Sinh học22.85-29.21-

11

7140217Sư phạm Ngữ văn22.50-29.80-

12

7140218Sư phạm Lịch sử23.93-29.44-

13

7140231Sư phạm Tiếng Anh23.52-29.58-

14

7140247Sư phạm khoa học tự nhiên21.75-28.79-

15

7140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý21.85-28.95-
II. Các ngành cử nhân ngoài sư phạm    

1

7220201Ngôn ngữ Anh22.5-28.94-

2

7220204Ngôn ngữ Trung Quốc22.4-28.69-

3

7310403Tâm lý học giáo dục--28.10-

4

7310630Việt Nam học19-27.15-

5

7420201Công nghệ Sinh học20.50-27.78-

6

7440122Khoa học vật liệu19.23-19.70-

7

7480201Công nghệ thông tin19.95-27.39-

8

7810301Quản lý thể dục thể thao---21.10

         Trong đó:
- PT402: Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
- PT500: Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Quản lý thể dục thể thao.
- PT200: Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
- PT406: Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Quản lý thể dục thể thao.
            Trân trọng./.

Nơi nhận:
- Các đơn vị trong trường;
- Hiệu trưởng (để b/c);
- Trung tâm Tin học (đăng website);
- Trung tâm TT&SXHL;
- Lưu: TC-HC, ĐT.

TM. HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
  
 
 
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Trịnh Đình Vinh