Ngành Giáo dục tiểu học (dạy bằng tiếng Anh)
- Thứ năm - 27/06/2024 15:54
- In ra
- Đóng cửa sổ này
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-ĐHSPHN2 ngày tháng năm 2024
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2)
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-ĐHSPHN2 ngày tháng năm 2024
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2)
Tên chương trình: | |
Tiếng Việt: Giáo dục Tiểu học (dạy bằng tiếng Anh) | |
Tiếng Anh: Bachelor in Primary Education (Taught in English) | |
Trình độ đào tạo: Đại học | |
Ngành đào tạo: Giáo dục Tiểu học | Mã số: 7140202 |
Tên gọi văn bằng: Cử nhân Giáo dục Tiểu học | |
Định hướng đào tạo: Ứng dụng | |
Hình thức đào tạo: Chính quy | |
Thời gian đào tạo: 4 năm | |
Vị trí việc làm: - Giáo viên, cán bộ quản lí, tổng phụ trách Đội ở các cơ sở giáo dục tiểu học công lập và ngoài công lập; - Trợ giảng, cán bộ chuyên trách của các cơ sở giáo dục đào tạo; phụ trách chuyên môn ở phòng và sở giáo dục. |
|
Khả năng học tập, nâng cao trình độ: - Có khả năng tự học và nghiên cứu khoa học về giáo dục tiểu học và các lĩnh vực khác có liên quan; - Có thể tiếp tục học sau đại học các ngành: Giáo dục học (tiểu học) và một số ngành gần. |
|
Thời điểm điều chỉnh CTĐT: 2024 |
1. Mục tiêu (Program Objectives)
1.1 Mục tiêu chung (General program objectives)
Đào tạo trình độ đại học để người học có phẩm chất tốt; có kiến thức chuyên môn toàn diện, có thể dạy một số môn học bằng tiếng Anh; nắm vững nguyên lí, quy luật tự nhiên - xã hội; có kĩ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và khả năng giải quyết những vấn đề thuộc ngành giáo dục tiểu học; có khả năng khởi nghiệp, khả năng thích ứng với môi trường làm việc thay đổi và học tập suốt đời.
The Bachelor program in Primary Education has the goal of training learners with good merit, comprehensive professional knowledge; be able to teach some subjects in English; to master the principles and laws of nature and society, to have basic practical skills and the ability to work independently, to be creative and have the ability to solve problems in the field of primary education; to have the ability to start a business, adaptive and lifelong learning ability.
The Bachelor program in Primary Education has the goal of training learners with good merit, comprehensive professional knowledge; be able to teach some subjects in English; to master the principles and laws of nature and society, to have basic practical skills and the ability to work independently, to be creative and have the ability to solve problems in the field of primary education; to have the ability to start a business, adaptive and lifelong learning ability.
1.2. Mục tiêu cụ thể (Specific program objectives)
Mã
Code
|
Mô tả
Description
|
PO1
|
Có phẩm chất chính trị và ý thức công dân, có ý thức rèn luyện đạo đức và phong cách nhà giáo; To have political qualities and conscientious citizens, have an awereness of training to improve ethics and teacher qualities; |
PO2 | Có năng lực chuyên môn, nghề nghiệp, nghiên cứu khoa học để làm công tác giáo dục, dạy học và hỗ trợ đồng nghiệp; To have professional and scientific research capacity to do educational works and to support colleagues; |
PO3 | Nắm vững nguyên lí, quy luật tự nhiên - xã hội để thực hiện công tác dạy học và giáo dục học sinh tiểu học; To master the principles and laws of nature and society to carry out teaching and educating primary school students. |
PO4 |
Có kĩ năng thực hành cơ bản đảm bảo thực hiện các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực giáo dục tiểu học tại các cơ sở giáo dục, tổ chức hoặc các cơ quan quản lí giáo dục;
To have basic practical skills to ensure the implementation of professional activities in the field of primary education at educational institutions, educational management agencies; |
PO5 | Có khả năng làm việc độc lập; Be able to work independently |
PO6 | Có khả năng sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc ngành được đào tạo; To have creative and problem solving abilities in trained feild |
PO7 | Có khả năng khởi nghiệp; To have the ability to start a business |
PO8 | Có khả năng thích ứng với môi trường làm việc thay đổi; Be able to adapt to a changing working environment; |
PO9 | Có khả năng học tập suốt đời đảm bảo sự phát triển chuyên môn, nghiệp vụ. Be capable of lifelong learning to ensure professional development. |
2. Chuẩn đầu ra (Program Outcomes)
2.1. Nội dung chuẩn đầu ra (Content of Program outcome)
Mã
Code
|
Mô tả
Description
|
Chỉ số thực hiện
Performance Indicators
|
Phẩm chất công dân (Citizens merit) | ||
PLO1 | Thể hiện phẩm chất căn cốt của con người Việt Nam trong thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế Demonstrate the fundamental qualities of Vietnamese people in the era of industrialization, modernization, and international integration. |
PI1.1. Thể hiện ý thức trách nhiệm với bản thân và cộng đồng Demonstrate responsibility to oneself and community |
PI1.2. Tuân thủ các nguyên tắc chung của cộng đồng Comply the common principles of the community |
||
PI1.3. Chủ động khám phá và đề xuất ý tưởng/cách tiếp cận/công nghệ mới Actively explore and propose the new idea/ approach/technology |
||
PI1.4. Tôn trọng sự khác biệt trong môi trường đa văn hóa đồng thời giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc Embracing differences in multicultural environments, preserving and upholding the national identity |
||
Phẩm chất nghề nghiệp (Professional qualities) | ||
PLO2 | Thể hiện đạo đức và phong cách phù hợp với nghề dạy học Demonstrate morals and ethical behavior that is appropriate to teaching profession. |
PI2.1. Thực hiện nghiêm túc các quy định về đạo đức nhà giáo Strictly implement regulations on teacher ethics and qualities |
PI2.2. Thể hiện tác phong và cách thức làm việc phù hợp với công việc của giáo viên. Demonstrate a professional working style that is appropriate to the activity of the teacher |
||
Năng lực chung (Common capacities) | ||
PLO3 | Có thể khởi nghiệp, tạo được việc làm cho bản thân và người khác Be able to start a business and create jobs for oneself and others |
PI3.1. Đề xuất được các ý tưởng có khả năng phát triển thành đề án/dự án khởi nghiệp. Propose the idea that can develop into a project/startup project |
PI3.2. Xác lập được các nguồn lực để triển khai đề án/dự án khởi nghiệp. Determine endowment to implement a project/startup project |
||
PI3.3. Xây dựng được kế hoạch triển khai đề án/dự án khởi nghiệp. Develop plans to implement a project/startup project |
||
PLO4 | Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật vào nhận thức các vấn đề kinh tế - chính trị - xã hội và hoạt động của bản thân. Apply basic knowledge of social sciences, political science and law to perceive economic - political - social issues and one self's activities |
PI4.1. Luận giải được các vấn đề kinh tế - chính trị - xã hội nảy sinh trong thực tiễn trên cơ sở nền tảng tư tưởng, chủ trương, đường lối của Đảng và chính sách, pháp luật của Nhà nước. Explain the issues of economy – political – society that arise in real life based on the ideological foundation of the Communist Party and state laws |
PI4.2. Vận dụng được thế giới quan và phương pháp luận khoa học vào hoạt động nhận thức và thực tiễn của bản thân. Apply the scientific methodology and worldview to one self's activities |
||
Năng lực đặc thù (Specified capacities) | ||
PLO5 | Vận dụng được kiến thức chuyên sâu của ngành giáo dục tiểu học và các kiến thức liên ngành vào công việc chuyên môn Apply in-depth knowledge of primary education and interdisciplinary knowledge to educational profession |
PI5.1. Giải quyết được các vấn đề chuyên môn đòi hỏi kiến thức chuyên sâu trong phạm vi của ngành giáo dục tiểu học. Solve educational professions require in-depth knowledge within primary education |
PI5.2. Vận dụng được các kiến thức liên ngành để giải quyết các vấn đề chuyên môn. Apply interdisciplinary knowledge to solve educational issues. |
||
PLO6 | Thực hiện được các hoạt động dạy học và giáo dục học sinh tiểu học Carry out teaching and educational activities for primary students |
PI6.1. Xây dựng được kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực người học. Develop plan for teaching and educational activities on capacity development for learners |
PI6.2. Áp dụng được các phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực người học. Apply the methodology for teaching and educational activities on qualities and capacity development for learners. |
||
PI6.3. Đánh giá được kết quả học tập và sự tiến bộ của người học. Evaluate the learning outcome and progress of learners. |
||
PLO7 | Hợp tác được với các bên liên quan để thực hiện các hoạt động dạy học và giáo dục học sinh tiểu học Cooperate with stakeholders to carry out teaching and educational activities for primary students |
PI7.1. Giao tiếp có hiệu quả bằng văn bản, lời nói với các bên liên quan trong thực hiện dạy học và giáo dục học sinh tiểu học. Communicate effectively in writing and verbally with stakeholders to carry out teaching and educational activities for primary students . |
PI7.2. Đánh giá một cách khách quan, đa chiều các quan điểm, ý tưởng,... trong quá trình hợp tác với các bên liên quan để thực hiện dạy học và giáo dục học sinh tiểu học. Objectively and multi-dimensionally evaluate for opinions, ideas, … in the cooperation process with stakeholders to carry out teaching and educational activities for primary students. |
||
PI7.3. Phối hợp với các bên liên quan trên tinh thần tôn trọng, trách nhiệm, chia sẻ, hỗ trợ để thực hiện những mục tiêu chung của dạy học và giáo dục học sinh tiểu học. Cooperate with stakeholders based on the spirit of respect, responsibility, sharing and support to carry out teaching and educational activities for primary students. |
||
PLO8 | Thực hiện được kế hoạch tự bồi dưỡng để nâng cao năng lực đáp ứng chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học To implement a self-training plan to improve capacity to meet professional standards for primary school teacher |
PI8.1. Đánh giá được năng lực của bản thân so với yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học. Evaluate one’s ability and compare it with the professional standards for primary school teacher. |
PI8.2. Đề xuất được nội dung phát triển chuyên môn, nghiệp vụ và phương thức thực hiện phù hợp với năng lực bản thân. Propose the content of the development specialty and profession, the approaches appropriate to one’s ability. |
||
PLO9 | Quản lý, hướng dẫn, hỗ trợ được người khác trong các hoạt động dạy học và giáo dục To manage, guide, and support others in teaching and educational activities |
PI9.1. Quản lí và đề xuất được giải pháp cải thiện hiệu quả hoạt động dạy học và giáo dục. Manage and investigate the solutions to improve effectively teaching and educational activities. |
PI9.2. Tư vấn, hướng dẫn và hỗ trợ được học sinh và phụ huynh học sinh trong hoạt động dạy học và giáo dục. Advice, instruction, and support for students and parents in teaching and educational activities. |
||
PLO10 | Sử dụng được ngoại ngữ trong tình huống thường gặp của cuộc sống và công việc chuyên môn Be able to use foreign languages in common situations in life and professional work |
PI10.1. Đạt năng lực ngoại ngữ tương tương Bậc 4 Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Achieved foreign language skill at Level 4 in the 6-level foreign language competency framework for Vietnamese. |
PI10.2. Đọc hiểu tài liệu chuyên môn, triển khai dạy học, giao tiếp (thông qua nói hoặc viết) ở trong và ngoài lớp học bằng ngoại ngữ được đào tạo. Reading comprehension professional materials, implementing teaching and communicating (in writing and verbally) inside or outside the class by using a foreign language. |
||
PLO11 | Khai thác được các ứng dụng công nghệ thông tin và thiết bị công nghệ trong hoạt động chuyên môn To exploit information technology applications and technological equipment in professional activities |
PI11.1. Sử dụng thành thạo các ứng dụng công nghệ thông tin và thiết bị công nghệ thông dụng trong hoạt động dạy học và giáo dục. Proficient application of information technology and usual technology devices in teaching and educational activities. |
PI11.2. Có thể ứng dụng các công nghệ hiện đại vào hoạt động dạy học, giáo dục và phát triển chuyên môn. Be able to modern technology devices in teaching, educational and professional development activities. |
||
PLO12 | Giải quyết được các vấn đề có tính khoa học và ứng dụng tiến bộ khoa học trong lĩnh vực chuyên môn To solve scientific problems and to apply scientific advances in professional fields |
PI12.1. Phát hiện và giải quyết được vấn đề có tính khoa học nảy sinh trong bối cảnh trường tiểu học. Investigate and solve scientific problems that arise in primary schools. |
PI12.2. Cập nhật và ứng dụng được các tiến bộ khoa học vào dạy học và giáo dục. Update and apply scientific progress to teaching and education. |
||
PLO13 | Đáp ứng các yêu cầu giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng-an ninh theo quy định Meets requirements of physical education and national defense and security education as prescribed |
PI13.1. Đáp ứng các yêu cầu giáo dục thể chất theo quy định Meets requirements of physical education as prescribed |
PI13.2. Đáp ứng các yêu cầu giáo dục quốc phòng-an ninh theo quy định Meets requirements of national defense and security education as prescribed |