Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Trang thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Đăng nhập
Chúng tôi trên mạng xã hội
Chúng tôi trên mạng xã hội
THÔNG BÁO XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 2 - ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017 (Từ ngày 31/8/2017 đến ngày 10/9/2017)
Thứ năm - 31/08/2017 11:43
1. Đối tượng tuyển sinh:
Công dân Việt Nam đủ điều kiện tham gia tuyển sinh của thí sinh được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia
Thí sinh đăng ký theo hướng dẫn trên website của nhà trường.
3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
a) Đối tượng
Thí sinh học ở các trường: THPT chuyên cấp Tỉnh/ Thành phố; THPT công lập trên toàn quốc.
b) Tiêu chí xét tuyển:
Lấy điểm học tập học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 12.
Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng của môn theo tổ hợp xét tuyển
(tính môn chính nếu có)
cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
4.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
Ngành học
Mã ngành
Mã tổ hợp
Tổ hợp môn thi xét tuyển
Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển
Chỉ tiêu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Các ngành đào tạo đại học sư phạm:
1
Sư phạm Vật lý
52140211
A00
Toán,
VẬT LÍ
, Hóa học
21,0
10
A01
Toán,
VẬT LÍ
, Tiếng Anh
A04
Toán,
VẬT LÍ,
Địa lí
C01
Ngữ văn, Toán,
VẬT LÍ
2
Sư phạm Hóa học
52140212
A00
Toán, Vật lí,
HÓA HỌC
21,0
10
A06
Toán,
HÓA HỌC,
Địa lí
B00
Toán,
HÓA HỌC,
Sinh học
D07
Toán,
HÓA HỌC,
Tiếng Anh
3
Sư phạm Sinh học
52140213
B00
Toán, Hóa học,
SINH HỌC
21,0
10
B02
Toán,
SINH HỌC,
Địa lí
B03
Toán,
SINH HỌC,
Ngữ văn
D08
Toán,
SINH HỌC,
Tiếng Anh
4
Sư phạm Tin học
52140210
A00
TOÁN
, Vật lí, Hóa học
21,0
10
A01
TOÁN
, Vật lí, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn,
TOÁN,
Vật lí
D01
Ngữ văn,
TOÁN
, Tiếng Anh
5
Sư phạm Lịch sử
52140218
C00
Ngữ văn,
LỊCH SỬ
, Địa lí
21,0
10
C03
Ngữ văn, Toán,
LỊCH SỬ
C19
Ngữ văn,
LỊCH SỬ
, Giáo dục công dân
D65
Ngữ văn,
LỊCH SỬ
, Tiếng Trung
6
Giáo dục Công dân
52140204
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
17,0
10
C19
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D66
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
7
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
52140208
A00
Toán, Vật lý, Hóa học
16,5
20
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm:
1
Văn học
52220330
C00
NGỮ VĂN
, Lịch sử, Địa lí
21,0
10
D01
NGỮ VĂN
, Toán, Tiếng Anh
C14
NGỮ VĂN,
Toán, Giáo dục công dân
D15
NGỮ VĂN,
Địa lí Tiếng Anh
2
Việt Nam học
52220113
C00
NGỮ VĂN
, Lịch sử, Địa lí
21,0
10
D01
NGỮ VĂN
, Toán, Tiếng Anh
C14
NGỮ VĂN,
Toán, Giáo dục công dân
D15
NGỮ VĂN,
Địa lí Tiếng Anh
3
Ngôn ngữ Anh
52220201
A01
Toán, Vật lí,
TIẾNG ANH
22,75
10
D01
Ngữ văn, Toán,
TIẾNG ANH
D11
Ngữ văn
,
Vật lí
, TIẾNG ANH
D12
Ngữ văn
,
Hóa học
, TIẾNG ANH
4
Ngôn ngữ Trung Quốc
52220204
A01
Toán, Vật lí,
TIẾNG ANH
21,0
10
D01
Ngữ văn, Toán,
TIẾNG ANH
D04
Ngữ văn, Toán,
TIẾNG TRUNG
D11
Ngữ văn, Vật lí,
TIẾNG ANH
5
Công nghệ thông tin
52480201
A00
TOÁN
, Vật lí, Hóa học
21,0
10
A01
TOÁN
, Vật lí, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn,
TOÁN,
Vật lí
D01
Ngữ văn,
TOÁN
, Tiếng Anh
4.2. Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 cấp THPT
Ngành học
Mã ngành
Mã tổ hợp
Tổ hợp môn thi xét tuyển
Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển
Chỉ tiêu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Các ngành đào tạo đại học sư phạm:
1
Sư phạm Vật lý
52140211
A00
Toán,
VẬT LÍ
, Hóa học
26,0
10
A01
Toán,
VẬT LÍ
, Tiếng Anh
A04
Toán,
VẬT LÍ,
Địa lí
C01
Ngữ văn, Toán,
VẬT LÍ
2
Sư phạm Hóa học
52140212
A00
Toán, Vật lí,
HÓA HỌC
26,0
10
A06
Toán,
HÓA HỌC,
Địa lí
B00
Toán,
HÓA HỌC,
Sinh học
D07
Toán,
HÓA HỌC,
Tiếng Anh
3
Sư phạm Sinh học
52140213
B00
Toán, Hóa học,
SINH HỌC
26,0
10
B02
Toán,
SINH HỌC,
Địa lí
B03
Toán,
SINH HỌC,
Ngữ văn
D08
Toán,
SINH HỌC,
Tiếng Anh
4
Sư phạm Tin học
52140210
A00
TOÁN
, Vật lí, Hóa học
26,0
10
A01
TOÁN
, Vật lí, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn,
TOÁN,
Vật lí
D01
Ngữ văn,
TOÁN
, Tiếng Anh
5
Sư phạm Lịch sử
52140218
C00
Ngữ văn,
LỊCH SỬ
, Địa lí
26,0
10
C03
Ngữ văn, Toán,
LỊCH SỬ
C19
Ngữ văn,
LỊCH SỬ
, Giáo dục công dân
D65
Ngữ văn,
LỊCH SỬ
, Tiếng Trung
6
Giáo dục Công dân
52140204
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
18,0
10
C19
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D66
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
7
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
52140208
A00
Toán, Vật lý, Hóa học
18,0
20
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm:
1
Văn học
52220330
C00
NGỮ VĂN
, Lịch sử, Địa lí
24,0
10
D01
NGỮ VĂN
, Toán, Tiếng Anh
C14
NGỮ VĂN,
Toán, Giáo dục công dân
D15
NGỮ VĂN,
Địa lí Tiếng Anh
2
Việt Nam học
52220113
C00
NGỮ VĂN
, Lịch sử, Địa lí
24,0
10
D01
NGỮ VĂN
, Toán, Tiếng Anh
C14
NGỮ VĂN,
Toán, Giáo dục công dân
D15
NGỮ VĂN,
Địa lí Tiếng Anh
3
Ngôn ngữ Anh
52220201
A01
Toán, Vật lí,
TIẾNG ANH
24,0
10
D01
Ngữ văn, Toán,
TIẾNG ANH
D11
Ngữ văn
,
Vật lí
, TIẾNG ANH
D12
Ngữ văn
,
Hóa học
, TIẾNG ANH
4
Ngôn ngữ Trung Quốc
52220204
A01
Toán, Vật lí,
TIẾNG ANH
24,0
10
D01
Ngữ văn, Toán,
TIẾNG ANH
D04
Ngữ văn, Toán,
TIẾNG TRUNG
D11
Ngữ văn, Vật lí,
TIẾNG ANH
5
Công nghệ thông tin
52480201
A00
TOÁN
, Vật lí, Hóa học
24,0
10
A01
TOÁN
, Vật lí, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn,
TOÁN,
Vật lí
D01
Ngữ văn,
TOÁN
, Tiếng Anh
* Ghi chú:
- Môn thi chính nhân hệ số 2 được ghi bằng chữ in hoa, đậm.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT bổ sung (theo từng phương thức/ ngành/ nhóm ngành/ mã tổ hợp - nếu có):
- Đã tốt nghiệp THPT
- Các ngành thuộc hệ sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hạnh kiểm cả 6 học kỳ ở cấp THPT đạt từ loại khá trở lên, và không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Ngành ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên (Nhà trường không tổ chức sơ tuyển, thí sinh không đủ các yêu cầu về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học).
a) Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Thí sinh không bị điểm liệt trong kỳ thi THPT quốc gia. Cụ thể:
+ Điểm liệt của mỗi bài thi độc lập (theo thang 10 điểm): 1,0 điểm.
+ Điểm liệt của mỗi môn thành phần (theo thang 10 điểm) của các bài thi tổ hợp: 1,0 điểm.
b) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
Đối tượng:
Thí sinh học ở các trường: THPT chuyên cấp Tỉnh/ Thành phố; THPT công lập trên toàn quốc.
Tiêu chí xét tuyển
:
Lấy điểm học tập học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 12.
Điểm xét tuyển:
là điểm trung bình cộng của môn theo tổ hợp xét tuyển
(tính môn chính nếu có)
cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Nguyên tắc xét tuyển
:
Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của ngành xét tuyển. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân để xét tuyển. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn chính hoặc tiêu chí khác làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
* Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển năm 2017
- Đối với tổ hợp không có môn chính (nhân hệ số 2)
ĐXT = (ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3) + ĐƯT (nếu có)
- Đối với tổ hợp có môn chính (nhân hệ số 2)
ĐXT = [ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + (ĐTB Môn chính x 2)] + ĐƯT (nếu có)
ĐTB Môn 1 hoặc Môn 2 hoặc Môn 3 = (điểm HK 1 + điểm HK 2)/2
ĐTB Môn chính = (điểm HK 1 + điểm HK 2)/2
(Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên; HK: Học kỳ).
Đối với thí sinh đã đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng, xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm xét tuyển cao nhất trở xuống cho đến hết chỉ tiêu của ngành.
- Đối với các ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Giáo dục công dân, các ngành ngoài sư phạm: Nhà trường chỉ nhận hồ sơ của thí sinh đăng ký xét tuyển có điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10), chưa cộng điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.
- Đối với các ngành sư phạm còn lại: Nhà trường chỉ nhận hồ sơ của thí sinh đăng ký xét tuyển có điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 và điểm trung bình (ĐTB) môn chính dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 7,0 (theo thang điểm 10), chưa cộng điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.
- Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
c)
Điểm xét tuyển được làm tròn đến 0,25. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
6. Tổ chức tuyển sinh:
6.1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
Từ ngày 31/8/2017 đến 17h00 ngày 10/9/2017
.
6.2. Hình thức nhận ĐKXT: chọn 1 trong 3 cách sau:
6.2.1. Đăng ký trực tuyến
- Thí sinh đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 2 bằng điểm thi THPT quốc gia
tại đây
.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 2 bằng điểm học tập lớp 12 bậc THPT
tại đây
.
6.2.2
Gửi qua đường bưu điện
Phiếu đăng ký xét tuyển được gửi qua bưu điện đến địa chỉ: Phòng Đào tạo Trường ĐHSP Hà Nội 2, Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
6.2.3. Nộp trực tiếp tại trường
Phiếu đăng ký xét tuyển nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc,
trừ các ngày 02,03,04/9/2017 (nghỉ lễ Quốc khánh)
7. Mẫu phiếu đăng ký:
- Theo kết quả thi THPT quốc gia (tải về
tại đây
)
- Theo kết quả học tập lớp 12 cấp THPT (tải về
tại đây
)
Thông tin hỗ trợ thí sinh:
Số điện thoại: 02113863203;
1. Ông Trịnh Ngọc Trúc: 0917657268
2. Ông Hoàng Tiến Quang: 0915589363
3. Ông Nguyễn Xuân Trường: 01658697797
Email: tuyensinhsp2@gmail.com
Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng:
1
-
1
phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Tweet
Ý kiến bạn đọc
Sắp xếp theo bình luận mới
Sắp xếp theo bình luận cũ
Sắp xếp theo số lượt thích
Bạn cần đăng nhập thành viên để có thể bình luận bài viết này
Những tin mới hơn
THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC VÀ KẾ HOẠCH NHẬP HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017 - BỔ SUNG ĐỢT 2
(13/09/2017)
Những tin cũ hơn
THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC VÀ KẾ HOẠCH NHẬP HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017 – BỔ SUNG ĐỢT 1
(23/08/2017)
THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017 - ĐỢT 1
(31/07/2017)
THÔNG BÁO XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1 - ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017
(13/08/2017)
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy năm 2017 đợt 1
(14/07/2017)
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 thông báo: điểm thi năng khiếu tuyển sinh đại học năm 2017 đợt 1
(14/07/2017)
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 thông báo: danh sách thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu tuyển sinh đại học năm 2017
(05/07/2017)
Ký túc xá sinh viên phục vụ thí sinh dự thi năng khiếu TSĐH năm 2017
(26/06/2017)
THÔNG BÁO VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NĂNG KHIẾU NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON VÀ GIÁO DỤC THỂ CHẤT ĐỢT 1
(14/06/2017)
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ, NỘP HỒ SƠ, LỆ PHÍ XÉT TUYỂN ĐỢT 1 TSĐH HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017 (Áp dụng đối với thí sinh sử dụng kết quả học tập lớp 12 để xét tuyển)
(14/04/2017)
THÔNG BÁO VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ DỰ THI, LỊCH THI TUYỂN SINH CÁC MÔN NĂNG KHIẾU TẠI TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2 NĂM 2017
(14/04/2017)
THÔNG TIN THAM KHẢO
Tuyển sinh đại học năm 20
23
------------------------------
Tuyển sinh đại học năm 202
2
-----------------------------
Tuyển sinh đại học năm 2021
-----------------------------
Tuyển sinh đại học năm 2020
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Đang truy cập
9
Máy chủ tìm kiếm
3
Khách viếng thăm
6
Hôm nay
1,084
Tháng hiện tại
46,384
Tổng lượt truy cập
11,030,446
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây
Đăng nhập
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Đăng nhập
Quên mật khẩu?