ĐỀ ÁN TỔ CHỨC KỲ THI RIÊNG ĐỂ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
- Thứ ba - 12/04/2022 13:27
- In ra
- Đóng cửa sổ này
ĐỀ ÁN TỔ CHỨC KỲ THI RIÊNG
ĐỂ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 650 /QĐ-ĐHSPHN2 ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Trường ĐHSP Hà Nội 2)
I. Mục tiêu của Đề ánĐề án là cơ sở pháp lý để Trường ĐHSP Hà Nội 2 tổ chức thi tuyển sinh theo phương án riêng, đảm bảo công tác tuyển sinh được linh hoạt, chủ động và thực hiện theo đúng các quy định hiện hành.
Cung cấp cho thí sinh các thông tin chung về Trường ĐHSP Hà Nội 2, thông tin chi tiết về Kỳ thi tuyển sinh và việc sử dụng kết quả thi để xét tuyển vào các ngành đào tạo của Trường ĐHSP Hà Nội 2.
II. Thông tin chung về Trường ĐHSP Hà Nội 2
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
1.1. Tên Trường
+ Tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
+ Tiếng Anh: Hanoi Pedagogical University 2 (HPU2)
+ Mã trường: SP2.
1.2. Sứ mệnh
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 có sứ mệnh đào tạo và bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục, cán bộ khoa học trình độ đại học, sau đại học; nghiên cứu khoa học, chuyển giao tri thức và công nghệ trình độ tiên tiến, đặc biệt trong lĩnh vực khoa học giáo dục, góp phần thu hẹp khoảng cách về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục khu vực nông thôn và miền núi phía Bắc với khu vực thành thị, thiết lập mô hình tiêu biểu về mạng lưới kết nối giữa trường sư phạm với các trường phổ thông, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội và hội nhập của đất nước.
1.3. Địa chỉ
Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
1.4. Trang thông tin điện tử
Trang thông tin điện tử của Trường: http://hpu2.edu.vn
Trang tuyển sinh liên quan đến Kỳ thi: http://tuyensinh.hpu2.edu.vn/
2. Quy mô đào tạo (tính đến 31/12/2021)
STT | Theo phương thức, trình độ đào tạo | Quy mô theo khối ngành đào tạo | Tổng | |||
Khối ngành I | Khối ngành IV | Khối ngành V | Khối ngành VII | |||
I | Chính quy | 6764 | 309 | 119 | 1649 | 8841 |
1 | Sau đại học | 14 | 309 | 38 | 22 | 383 |
1.1 | Tiến sĩ | 14 | 6 | 4 | 24 | |
1.1.1 | Toán giải tích | 4 | 4 | |||
1.1.2 | Vật lý lý thuyết và vật lý toán | 5 | 5 | |||
1.1.3 | Giáo dục học | 7 | 7 | |||
1.1.4 | Quản lý giáo dục | 7 | 7 | |||
1.1.5 | Sinh lý học thực vật | 1 | 1 | |||
1.2 | Thạc sĩ | 303 | 34 | 22 | 359 | |
1.2.1 | Toán giải tích | 17 | 17 | |||
1.2.2 | Toán ứng dụng | 12 | 12 | |||
1.2.3 | Khoa học máy tính | 5 | 5 | |||
1.2.4 | Lý luận văn học | 3 | 3 | |||
1.2.5 | Ngôn ngữ Việt Nam | 6 | 6 | |||
1.2.6 | Văn học Việt Nam | 13 | 13 | |||
1.2.7 | Sinh học thực nghiệm | 5 | 5 | |||
1.2.8 | Sinh thái học | 5 | 5 | |||
1.2.9 | Vật lý lý thuyết và vật lý toán | 10 | 10 | |||
1.2.10 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn | 59 | 59 | |||
1.2.11 | Giáo dục học | 68 |
68 | |||
1.2.12 | Quản lý giáo dục | 156 | 156 | |||
2 | Đại học | |||||
2.1 | Chính quy | 6750 | 81 | 1627 | 8458 | |
2.1.1 | Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên | |||||
2.1.1.1 | Sư phạm Công nghệ | |||||
2.1.1.2 | Sư phạm Toán học | 1318 | 1318 | |||
2.1.1.3 | Sư phạm Ngữ văn | 1060 | 1060 | |||
2.1.1.4 | Sư phạm Tiếng Anh | 1090 | 1090 | |||
2.1.1.5 | Sư phạm Vật lý | 104 | 104 | |||
2.1.1.6 | Sư phạm Hoá học | 150 | 150 | |||
2.1.1.7 | Sư phạm Sinh học | 40 | 40 | |||
2.1.1.8 | Sư phạm Tin học | 35 | 35 | |||
2.1.1.9 | Sư phạm Lịch sử | 183 | 183 | |||
2.1.1.10 | Giáo dục Tiểu học | 2010 | 2010 | |||
2.1.1.11 | Giáo dục Mầm non | 477 | 477 | |||
2.1.1.12 | Giáo dục Thể chất | 102 | 102 | |||
2.1.1.13 | Giáo dục Công dân | 145 | 145 | |||
2.1.1.14 | Văn học | 1 | 1 | |||
2.1.1.15 | Việt Nam học | 42 | 42 | |||
2.1.1.16 | Ngôn ngữ Anh | 599 | 599 | |||
2.1.1.17 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 985 | 985 | |||
2.1.1.18 | Công nghệ thông tin | 81 | 81 | |||
2.1.1.19 | Thông tin - thư viện | |||||
2.1.1.20 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 36 | 36 | |||
II | Vừa làm vừa học | 1987 | 1987 | |||
1 | Đại học | |||||
1.1 | Vừa làm vừa học | |||||
1.2 | Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học | 929 | 929 | |||
1.2.1 | Giáo dục Tiểu học | 233 | 233 | |||
1.2.2 | Giáo dục Mầm non | 696 | 696 | |||
1.3 | Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học | 1058 | 1058 | |||
1.3.1 | Giáo dục Tiểu học | 309 | 309 | |||
1.3.2 | Giáo dục Mầm non | 483 | 483 | |||
1.3.3 | Sư phạm Toán học | 60 | 60 | |||
1.3.4 | Sư phạm Tiếng Anh | 79 | 79 | |||
1.3.5 | Sư phạm Ngữ văn | 71 | 71 | |||
1.3.6 | Sư phạm Sinh học | 56 | 56 |
III. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng để tổ chức kỳ thi
1. Cơ sở vật chất của Trường
- Tổng diện tích đất: 124.636,5 m2.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 484 phòng (08 người/phòng, có bình nóng lạnh; miễn phí wifi, nước lọc).
- Số lượng phòng có thể sử dụng làm phòng thi, phòng chức năng phục vụ kỳ thi:
Stt | Loại phòng | Số lượng | Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 | Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng có thể sử dụng làm phòng thi | 97 | 8.348,68 |
1.1. | Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ | 02 | 932,4 |
1.2. | Phòng học từ 100 - 200 chỗ | 09 | 1.340,16 |
1.3. | Phòng học từ 50 - 100 chỗ | 29 | 2.085,06 |
1.4. | Số phòng học dưới 50 chỗ | 49 | 2.690,1 |
1.5. | Số phòng học đa phương tiện | 02 | 102,96 |
1.6. | Phòng máy tính | 06 | 300 |
2 | Phòng làm việc có thể sử dụng làm các phòng chức năng phục vụ kỳ thi | 28 | |
2. 1 | Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | 17 | 1.198,0 |
2.1. | Thư viện | 09 | 1.221,12 |
2.2. | Trung tâm học liệu | 02 | 178,0 |
Xem chi tiết ở Phụ lục đính kèm.
3. Bộ phận độc lập chuyên trách thực hiện chức năng tổ chức thi tuyển sinh
- Tên bộ phận chuyên trách: Phòng Đào tạo.
- Lãnh đạo bộ phận chuyên trách: PGS.TS. Nguyễn Văn Thụ.
4. Thông tin về các quy định, quy chế liên quan đến kỳ thi
4.1. Căn cứ xây dựng các văn bản liên quan đến kỳ thi
- Thông tư 03/2022/TT-BGDĐT ngày 18/01/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và chỉ tiêu tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non;
- Văn bản hợp nhất số 07/VBHN-BGDĐT ngày 20/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;
- Văn bản hợp nhất số 02/VBHN-BGDĐT ngày 04 tháng 05 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
4.2. Các quy định, quy chế do Trường ĐHSP Hà Nội 2 ban hành
- Quy chế thi tuyển sinh đại học năm 2022 ban hành kèm theo Quyết định số 633/QĐ-ĐHSPHN2 ngày 08 tháng 4 năm 2022 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2;
IV. Các thông tin về kỳ thi tuyển sinh năm 2022
1. Đối tượng dự thi
Công dân Việt Nam đủ điều kiện dự tuyển theo quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành.
2. Thời gian và địa điểm tổ chức thi
- Thời gian thi: ngày 10 đến 15 tháng 6 năm 2022 (dự kiến). Thời gian cụ thể sẽ được thông báo trên Trang tuyển sinh của Trường.
- Địa điểm tổ chức thi:
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, số 32 Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh phúc.
- Trường Trung cấp Bách Nghệ Thanh Hóa, số 1 Hàm Tử, phường Quảng Hồng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá.
Website: https://tuyensinh.hpu2.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/DHSPHN2/
3. Nội dung và hình thức thi
Kỳ thi nhằm đánh giá các năng lực cần thiết để học tập ở bậc trình độ đào tạo đại học. Nội dung thi nằm trong chương trình giáo dục phổ thông cấp trung học phổ thông, trọng tâm thuộc chương trình lớp 12. Hình thức thi: trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất một lựa chọn đúng (hoặc lựa chọn hợp lý nhất).
Mỗi thí sinh chỉ lựa chọn tham gia dự thi một trong hai bài thi tổ hợp dưới đây:
Bài thi tổ hợp 1.
Môn thi và số câu hỏi | Thời gian làm bài (phút) | Điểm thành phần |
Toán: 40 câu; | 60 | 40 điểm |
Khoa học tự nhiên
Vật lí: 10 câu
Hóa học: 10 câu
Sinh học: 10 câu
|
45 | 30 điểm |
Tiếng Anh: 30 câu | 45 | 30 điểm |
Môn thi và số câu hỏi | Thời gian làm bài (phút) | Điểm thành phần |
Ngữ văn: 40 câu; | 60 | 40 điểm |
Khoa học xã hội
Lịch sử: 10 câu
Địa lí: 10 câu
Giáo dục công dân: 10 câu
|
45 | 30 điểm |
Tiếng Anh: 30 câu | 45 | 30 điểm |
- Thí sinh dự thi vào Trường ĐHSP Hà Nội 2 lựa chọn bài thi theo quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Trường và theo hướng dẫn trên trang đăng ký dự thi đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội 2 được đăng tải trên trang tuyển sinh của trường tại http://tuyensinh.hpu2.edu.vn.
4. Hồ sơ, kinh phí, phương thức đăng ký dự thi
4.1. Hồ sơ đăng ký dự thi đánh giá năng lực gồm có
- 01 Phiếu đăng ký dự thi (in ra sau khi đăng ký trực tuyến thành công trên trang tuyển sinh của Trường tại http://tuyensinh.hpu2.edu.vn.)
- 01 bản sao Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân.- Bản sao công chứng các loại giấy tờ ưu tiên (nếu có) áp dụng đối với thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào trường
Hồ sơ đăng ký dự thi nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 theo địa chỉ:
Phòng Đào tạo Trường ĐHSP Hà Nội 2, Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
4.2. Kinh phí dự thi
Kính phí dự kiến: 300.000 VNĐ/thí sinh.
Thí sinh nộp chuyển khoản kinh phí dự thi như sau:
+ Tên chủ tài khoản: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2.
+ Số tài khoản: 42610000276664, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Phúc Yên - Vĩnh Phúc.
+ Nội dung nộp lệ phí bắt buộc ghi như sau:
[Họ tên thí sinh] - [Số căn cước công dân của thí sinh] - [LPDT2022]
Ví dụ: Nguyen Thi Anh-120000001231-LPDT2022
5. Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến) đối với từng ngành tuyển sinh, theo từng phương thức tuyển sinh trình độ đào tạo
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu cho từng phương thức xét tuyển | Tổng chỉ tiêu dự kiến | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
PT1 Xét tuyển thẳng |
PT2 Xét học bạ THPT |
PT3 Điểm thi THPT năm 2022 |
PT4 Điểm thi ĐGNL của ĐHQG |
PT5 Điểm thi ĐGLN của Trường |
|||||
Các ngành đào tạo giáo viên: | |||||||||
1 | Đại học | 7140209 | Sư phạm Toán học | 2 | 7 | 20 | 15 | 20 | 64 |
2 | Đại học | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 2 | 4 | 20 | 10 | 15 | 51 |
3 | Đại học | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 3 | 5 | 30 | 10 | 8 | 56 |
4 | Đại học | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 2 | 30 | 80 | 15 | 30 | 157 |
5 | Đại học | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 13 | 20 | 100 | 40 | 40 | 213 |
6 | Đại học | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 2 | 30 | 105 | 20 | 52 | 209 |
7 | Đại học | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 9 | 30 | 150 | 20 | 20 | 229 |
8 | Đại học | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 2 | 12 | 40 | 10 | 20 | 84 |
9 | Đại học | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 2 | 2 | 28 | 10 | 10 | 52 |
10 | Đại học | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 5 | 60 | 50 | 20 | 20 | 155 |
11 | Đại học | 7140204 | Giáo dục Công dân | 2 | 19 | 98 | 3 | 5 | 127 |
12 | Đại học | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 5 | 30 | 50 | 18 | 20 | 123 |
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: | |||||||||
1 | Đại học | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 4 | 4 | 20 | 6 | 4 | 40 |
2 | Đại học | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 19 | 120 | 100 | 60 | 19 | 359 |
6. Các thông tin cần thiết khác khi sử dụng kết quả bài thi
Việc xét tuyển sinh dựa trên Điểm xét tuyển (ĐXT), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định, ngưỡng đảm bảo chất lượng của từng ngành đào tạo cụ thể.
Điểm xét tuyển được tính như sau:
+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non:
ĐXT = ĐNL + ĐƯT (nếu có) + điểm NK1 + điểm NK2.
+ Đối với ngành Giáo dục Thể chất:
ĐXT = ĐNL + ĐƯT (nếu có)+ điểm NK5 + điểm NK6.
+ Đối với các ngành đào tạo khác:
ĐXT = ĐNL + ĐƯT (nếu có).
Trong đó: ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐNL: Điểm bài thi đánh giá năng lực bài thi 1 hoặc bài thi 2); ĐƯT: Điểm ưu tiên; NK1: Năng khiếu 1; NK2: Năng khiếu 2, NK3: Năng khiếu 3, NK4: Năng khiếu 4, NK5: Năng khiếu 5; NK6: Năng khiếu 6.
Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn). Mức chênh lệch ĐƯT theo đối tượng giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm; Mức chênh lệch ĐƯT theo khu vực giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của ngành xét tuyển. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn chính (được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Trường) làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
7. Quy trình tổ chức thi tuyển:
+ Bước 1: Thành lập Hội đồng thi, các ban chuyên môn bao gồm: Ban thư ký, Ban Đề thi, Ban Coi thi, Ban làm phách, Ban Chấm thi, Ban Phúc khảo, Ban Cơ sở Vật chất, Ban Thanh tra công tác tuyển sinh.
+ Bước 2: Nhập liệu, thống kê dữ liệu thí sinh đăng ký dự thi.
+ Bước 3: Họp Hội đồng thi rà soát hồ sơ thí sinh đăng ký thi tuyển; các ban chuyên môn báo cáo về công tác chuẩn bị cơ sở vật chất, đề thi, tài liệu phòng thi, giấy thi, đảm bảo an ninh……
+ Bước 4: Tổ chức thi.
+ Bước 5: Chấm thi, công bố kết quả và phúc khảo (nếu có).
+ Bước 6: Họp Hội đồng tuyển sinh để xác định điểm trúng tuyển của từng ngành đào tạo tuyển sinh.
+ Bước 7: Công bố kết quả thi tuyển (danh sách thí sinh trúng tuyển, danh sách thí sinh không trúng tuyển); tổ chức nhập học.
+ Bước 8: Tổ chức hậu kiểm sau khi thí sinh trúng tuyển nhập học.
8. Thông tin trực hỗ trợ
Trang tuyển sinh của Trường: http://tuyensinh.hpu2.edu.vn/Fanpage của Trường: https://www.facebook.com/DHSPHN2
Cán bộ hỗ trợ, tư vấn, giải đáp thắc mắc:
TT | Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Điện thoại | |
1 | Nguyễn Văn Thụ | Trưởng phòng Đào tạo | 0912924226 | nvthu@hpu2.edu.vn |
2 | Mai Xuân Dũng | PTP. Đào tạo | 0962938394 | xdmai@hpu2.edu.vn |
4 | Trịnh Ngọc Trúc | Chuyên viên chính | 0917657268 | trinhngoctruc@hpu2.edu.vn |
5 | Hoàng Tiến Quang | Chuyên viên | 0915589363 | hoangtienquang@hpu2.edu.vn |
6 | Nguyễn Văn Lượng | Chuyên viên | 0987815938 | nguyenvanluong@hpu2.edu.vn |
7 | Ban Truyền thông tuyển sinh | Ban Truyền thông tuyển sinh | 0988960888 0855438333 0812012626 | tuyensinh@hpu2.edu.vn |
Mọi trao đổi về thông tin tuyển sinh liên hệ qua số điện thoại: 0988.960.888; 0855.438.333; 0812.012.626; email: tuyensinh@hpu2.edu.vn.
Hà Nội, ngày 12 tháng 4 năm 2022
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Trịnh Đình Vinh
|