Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy đợt 2 - năm 2023
- Thứ sáu - 15/09/2023 20:09
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy đợt 2 - năm 2023. Toàn văn thông báo xem tại đây
I. Kế hoạch xét tuyển
II. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
* Ghi chú: Các ngành cử nhân ngoài sư phạm yêu cầu điểm từng môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 5 điểm.
Trong đó:
- PT100: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- PT405: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu;
- PT406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu.
I. Kế hoạch xét tuyển
STT | Nội dung triển khai | Thời gian thực hiện |
1 | - Thí sinh đăng ký trực tuyến trên trang tuyển sinh của Trường và gửi hồ sơ đăng ký đến Trường ĐHSP Hà Nội 2 - Trang đăng ký: http://thisinh.hpu2.edu.vn |
Từ ngày 15/9/2023 đến 17h00 ngày 29/9/2023 |
2 | Thí sinh gửi Hồ sơ quy đổi điểm ngoại ngữ đến Trường ĐHSP Hà Nội 2 | Trước 17h00 ngày 27/9/2023 (theo dấu bưu điện nơi gửi) |
3 | Thí sinh điều chỉnh thông tin, nguyện vọng đăng ký xét tuyển trực tuyến trên trang tuyển sinh của Trường | Từ 18h00 ngày 29/9/2023 đến trước 17h00 ngày 30/9/2023 |
4 | Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển trên website tuyển sinh của Trường | Trước 17h00 ngày 05/10/2023 |
5 | Thí sinh xác nhận nhập học và nhập học | Từ ngày 09/10/2023 đến ngày 13/10/2023 |
II. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Điểm nhận hồ sơ | Tổng chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Đại học | 7140204 | Giáo dục Công dân | PT100 | 26.68 | 29 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
|
Đại học | 7140206 | Giáo dục Thể chất | PT405 | 21.0 | 56 | Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 |
Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 | Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4 |
PT406 | 23.55 | |||||||||
|
Đại học | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng-An ninh | PT100 | 25.57 | 8 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
|
Đại học | 7140209 | Sư phạm Toán học | PT100 | 26.28 | 12 | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Toán, GDCD, Tiếng Anh |
|
Đại học | 7140210 | Sư phạm Tin học | PT100 | 22.7 | 24 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
|
Đại học | 7140213 | Sư phạm Sinh học | PT100 | 24.49 | 10 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Vật lý, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
|
Đại học | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | PT100 | 27.47 | 17 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, GDCD | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
|
Đại học | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | PT100 | 27.43 | 17 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | Ngữ văn, Địa lý, GDCD | Toán, Lịch sử, Địa lý |
|
Đại học | 7310630 | Việt Nam học | PT100 | 16.4 | 106 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, GDCD | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
|
Đại học | 7420201 | Công nghệ Sinh học | PT100 | 15 | 93 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Toán, Vật lý, Sinh học | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
|
Đại học | 7480201 | Công nghệ Thông tin | PT100 | 15 | 176 | Toán, Vật lí, Hóa học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Trong đó:
- PT100: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- PT405: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu;
- PT406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu.