Trang thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

https://tuyensinh.hpu2.edu.vn


ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ NĂM 2022

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ NĂM 2022
(Kèm theo  Quyết định số            /QĐ-ĐHSPHN2 ngày 31 tháng 12 năm 2021
 của Trường ĐHSP Hà Nội 2)
 

I. Thông tin chung

1. Tên trường, sứ mạng, địa chỉ trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường

a) Tên Trường:
+ Tiếng Việt:         Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
+ Tiếng Anh:         Hanoi Pedagogical University 2
b) Sứ mạng: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 có sứ mạng đào tạo và bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục, cán bộ khoa học trình độ đại học, sau đại học; nghiên cứu khoa học, chuyển giao tri thức và công nghệ trình độ tiên tiến, đặc biệt trong lĩnh vực khoa học giáo dục, góp phần thu hẹp khoảng cách về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục khu vực nông thôn và miền núi phía Bắc với khu vực thành thị, thiết lập mô hình tiêu biểu về mạng lưới kết nối giữa trường sư phạm với các trường phổ thông, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội và hội nhập của đất nước.
c) Địa chỉ: Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
d) Trang thông tin điện tử: http://hpu2.edu.vn

2. Quy mô đào tạo (tính đến 31/12/2021)

STT Theo phương thức,
trình độ đào tạo
Quy mô theo khối ngành đào tạo Tổng
Khối ngành I Khối ngành IV Khối ngành V Khối ngành VII
I Chính quy          
1 Sau đại học          
1.1 Tiến sĩ          
1.1.1 Toán giải tích     4   4
1.1.2 Vật lý lý thuyết và vật lý toán   5     5
1.1.3 Giáo dục học 7       7
1.1.4 Quản lý giáo dục 7       7
1.1.5 Sinh lý học thực vật   1     1
1.2 Thạc sĩ          
1.2.1 Toán giải tích     17    
1.2.2 Toán ứng dụng     12    
1.2.3 Khoa học máy tính     5    
1.2.4 Lý luận văn học       3  
1.2.5 Ngôn ngữ Việt Nam       6  
1.2.6 Văn học Việt Nam       13  
1.2.7 Sinh học thực nghiệm   5      
1.2.8 Sinh thái học   5      
1.2.9 Vật lý lý thuyết và vật lý toán   10      
1.2.10 Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn   59      
1.2.11 Giáo dục học   68
 
     
1.2.12 Quản lý giáo dục   156      
2 Đại học          
2.1 Chính quy          
2.1.1 Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên 6750   81 1627 8458
2.1.1.1 Sư phạm Công nghệ 0       0
2.1.1.2 Sư phạm Toán học 1318       1318
2.1.1.3 Sư phạm Ngữ văn 1060       1060
2.1.1.4 Sư phạm Tiếng Anh 1090       1090
2.1.1.5 Sư phạm Vật lý 104       104
2.1.1.6 Sư phạm Hoá học 150       150
2.1.1.7 Sư phạm Sinh học 40       40
2.1.1.8 Sư phạm Tin học 35       35
2.1.1.9 Sư phạm Lịch sử 183       183
2.1.1.10 Giáo dục Tiểu học 2010       2010
2.1.1.11 Giáo dục Mầm non 477       477
2.1.1.12 Giáo dục Thể chất 102       102
2.1.1.13 Giáo dục Công dân 145       145
2.1.1.14 Văn học 1       1
2.1.1.15 Việt Nam học 42       42
2.1.1.16 Ngôn ngữ Anh 599       599
2.1.1.17 Ngôn ngữ Trung Quốc 985       985
2.1.1.18 Công nghệ thông tin 81       81
2.1.1.19 Thông tin - thư viện          
2.1.1.20 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 36       36
II Vừa làm vừa học          
1 Đại học          
1.1 Vừa làm vừa học          
1.2 Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học          
1.2.1 Giáo dục Tiểu học 233       233
1.2.2 Giáo dục Mầm non 696       696
1.3 Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học          
1.3.1 Giáo dục Tiểu học 309       309
1.3.2 Giáo dục Mầm non 483       483
1.3.3 Sư phạm Toán học 60       60
1.3.4 Sư phạm Tiếng Anh 79       79
1.3.5 Sư phạm Ngữ văn 71       71
1.3.6 Sư phạm Sinh học 56       56

3. Thông tin về tuyển sinh chính quy năm 2020 và năm 2021

3.1. Phương thức tuyển sinh của năm 2020, năm 2021

- Thi tuyển

3.2. Điểm trúng tuyển của năm 2020, năm 2021 (thang điểm 10).


Ngành
Năm tuyển sinh 2020 Năm tuyển sinh 2021
Tổng
Chỉ tiêu
Tổng
số nhập học theo ngành
Điểm trúng tuyển
 
Tổng
Chỉ tiêu
Tổng snhập học theo ngành Điểm trúng tuyển
 
Toán giải tích 19 10  
  1. Đạt 50% của thang điểm đối với mỗi môn thi
  2. Tổng điểm của môn Cơ bản và môn Cơ sở: 10
17 07
  1. Đạt 50% của thang điểm đối với mỗi môn thi
  2. Tổng điểm của môn Cơ bản và môn Cơ sở: 10
Toán ứng dụng 15 7 17 05
Khoa học máy tính 17 5 17 0
Lý luận văn học 15 3 20 0
Ngôn ngữ Việt Nam 17 2 17 03
Văn học Việt Nam 15 8 20 05
Sinh học thực nghiệm 17 5 19 0
Sinh thái học 17 3 17 02
Vật lý lý thuyết và vật lý toán 19 8 22 02
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Vật lý 20 9 23 02
Giáo dục học (bậc tiểu học) 47 31 41 28
Giáo dục mầm non 4 04
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Văn - Tiếng Việt 31 20 26 07
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Hóa học 48 10 35 02
Quản lí giáo dục 97 73 99 81
Tổng cộng 397 198   390 148  

II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

1.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

-  Tổng diện tích đất của trường: 124.636,5 m2.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 484 phòng (08 người/phòng, có nóng lạnh; miễn phí wifi, nước lọc).
  - Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy: 26 m2/sinh viên
Stt Loại phòng Số lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 105 10.562
1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 04 3.716,00
1.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 13 1.657,00
1.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 65 3.691,00
1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 0 0
1.5 Số phòng học đa phương tiện 07 648
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 18 1.109
2. Thư viện, trung tâm học liệu 14 3.467
3. Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 67 3.836,5
  Tổng 186 15.807,5

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Danh mục trang thiết bị chính Phục vụ ngành/nhóm ngành/khối ngành đào tạo
1. Phòng thực hành    
1.1 Phòng  máy 1
(thực hành Tin học)
  • Tên thiết bị 1: Máy chiếu
  • Tên thiết bị 2: 30 bộ máy tính
I, IV,V,VII
1.2 Phòng máy 2
(thực hành Tin học)
  • Tên thiết bị 1: Máy chiếu, bảng tương tác thông minh
  • Tên thiết bị 2: 33 bộ máy tính
  • Tên thiết bị 3: Loa, Micro
I, IV,V,VII
1.3 Phòng máy 3
(thực hành Tin học)
  • Tên thiết bị 1: Máy chiếu
  • Tên thiết bị 2: 30 bộ máy tính
I, IV,V,VII
1.4 Phòng máy 4
(thực hành Tin học)
  • Tên thiết bị 1: Máy chiếu
  • Tên thiết bị 2: 30 bộ máy tính
I, IV,V,VII
1.5 Phòng máy 5
(thực hành Tin học)
  • Tên thiết bị 1: Máy chiếu, bảng tương tác thông minh
  • Tên thiết bị 2: 34 bộ máy tính
  • Tên thiết bị 3: Loa, Micro
I, IV,V,VII
1.6 Phòng máy 6
(thực hành Tin học)
  • Tên thiết bị 1: Máy chiếu
  • Tên thiết bị 2: 30 bộ máy tính
I, IV,V,VII
1.7 Phòng thực hành nhạc, đàn
(02 phòng)
  • Tên thiết bị 1: Đàn Piano đứng
  • Tên thiết bị 2: 43 đàn Piano điện
  • Tên thiết bị 3: 15 đàn Organ
  • Tên thiết bị 3: Máy chiếu, bảng tương tác thông minh
Giáo dục Mầm non
1.8 Phòng thực hành múa
  • Tên thiết bị 1: Gương tráng bạc phòng múa
  • Tên thiết bị 2: Tay vịn phòng múa
  • Tên thiết bị 3: Tủ đựng trang phục
  • Tên thiết bị 4: Giá đỡ tay vịn phòng múa
  • Tên thiết bị 5: Đèn cầu xoay
Giáo dục Mầm non
1.9 Phòng thực hành họa (02 phòng)
  • Tên thiết bị 1: Bảng từ có bánh xe
  • Tên thiết bị 2: 50 bàn vẽ gỗ thông
  • Tên thiết bị 3: 100 ghế vẽ cao su
  • Tên thiết bị 3: Máy chiếu, bảng tương tác thông minh
Giáo dục Mầm non
2. Phòng thí nghiệm    
2.1 Phòng thí nghiệm (PTN) Vật lý chất rắn
  • Tên thiết bị 1: Lò xử lý nhiệt cho mẫu nghiên cứu Lindberg/Blue M* 1200°C Split-Hinge Tube Furnace HTF55322C
  • Tên thiết bị 2: Lò xử lý nhiệt cho mẫu nghiên cứu, 1750°C LHT 02/17
  • Tên thiết bị 3: Cân phân tích 210x0.0001g PA214
  • Tên thiết bị 4: Máy đo kích thước hạt cỡ nano
  • Tên thiết bị 5: Hệ điện hóa AUTOLAB (máy đo T302N,FRA32M)
  • Tên thiết bị 6: Thiết bị Spin-Coating MIDAS SPIN-1200D
-    Tên thiết bị 7: Bình chân không thủy tinh có vòi
  • Tên thiết bị 8: Bút đo PH Hana cầm tay
  • Tên thiết bị 9: Vỏ bình khí H2 loại 40L
  • Tên thiết bị 10: Van điều áp khí H2 Mixser
  • Tên thiết bị 11: Van điều áp Ar Inox 304
  • Tên thiết bị 12: Bộ hàn nguyên kim loại Inox Ø42
  • Tên thiết bị 13: Box khí mini thép dày 5mm
  • Tên thiết bị 14: Vỏ bình khí Ar loại 40L
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
2.2 PTN Vật lý đại cương 1
  • Tên thiết bị 1: Các phép đo cơ bản (Panme, thước kẹp)
  • Tên thiết bị 2: Điện phân
  • Tên thiết bị 3: Dao động tích phóng của đèn NEON
  • Tên thiết bị 4: Đo điện trở bằng phương pháp cầu đơn cầu kép
  • Tên thiết bị 5: Cân phân tích
  • Tên thiết bị 6: Xác định hệ số nhớt chất lỏng
  • Tên thiết bị 7: Đo mô men quán tính
  • Tên thiết bị 8: Bộ đo sức căng mặt ngoài
  • Tên thiết bị 9: Bộ đệm không khí ghép nối máy tính
  • Tên thiết bị 10: Khảo sát sự phụ thuộc vào nhiệt độ của điện trở
  • Tên thiết bị 11: Bộ Thí nghiệm trên đệm không khí
  • Tên thiết bị 12: Máy A tút
  • Tên thiết bị 13: Xác định hệ số CP/CV
  • Tên thiết bị 14: Bộ thí nghiệm đệm trên không khí Xuất xứ: Pasco/Mỹ + Máy tính
  • Tên thiết bị 15: Cân điện tử chính xác
  • Tên thiết bị 16: Khảo sát hiện tượng nội ma sát
  • Tên thiết bị 17: Cầu Uytxtơn
  • Tên thiết bị 18: Cân kỹ thuật
  • Tên thiết bị 19: Máy tính để bàn Đông Nam Á
  • Tên thiết bị 20: Đồng hồ đo nhiệt hiển thị số
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
2.3 PTN Vật lý đại cương 2
  • Tên thiết bị 1:  Xác đinh điện tích riêng e/m của electron theo phương pháp MANHÊTRON
  • Tên thiết bị 2: Khảo sát nhiễu xạ sử dụng tia lase
  • Tên thiết bị 3: Đo chiết suất bằng kính hiển vi
  • Tên thiết bị 4: Khảo sát giao thoa ánh sáng cho vân tròn Niutơn, xác định bước sóng ánh sáng
  • Tên thiết bị 5: Con lắc Vật lí
  • Tên thiết bị 6: Điốt và Tranzito
  • Tên thiết bị 7: Bộ phát nhiệt bán dẫn - hiệu ứng Seebeck
  • Tên thiết bị 8: Đường cong nạp của tụ điện / sự nạp điện và sự phóng điện của tụ điện
  • Tên thiết bị 9: Phương pháp 4 điểm / đo điện trở thấp / định luật Ôm
  • Tên thiết bị 10: Định luật Kirchhoff
  • Tên thiết bị 11: Đường cong đặc trưng (I-V) của pin mặt trời
  • Tên thiết bị 12: Đường cong đặc trưng của bán dẫn
  • Tên thiết bị 13: Sự phụ thuộc vào nhiệt độ của các điện trở khác nhau và các diode khác nhau
  • Tên thiết bị 14: Dòng điện cân bằng / lực tác động lên một dòng điện chạy trong vật dẫn với một ampe kế
  • Tên thiết bị 15: Từ trường của một cuộn dây đơn / định luật biot - savart thông qua một tesla kế
  • Tên thiết bị 16: Từ trường của cặp cuộn dây trong bố trí Helmholtz sử dụng tesla kế
  • Tên thiết bị 17: Mômen từ trong từ trường
  • Tên thiết bị 18: Từ trường bên trong vật dẫn có ghép nối với bộ phát tần
  • Tên thiết bị 19: Từ trường bên ngoài vật dẫn thẳng
  • Tên thiết bị 20: Sự từ trễ
  • Tên thiết bị 21: Hiệu ứng Hall trong p-germanium (với tesla kế)
  • Tên thiết bị 22: Hiện tượng điện cảm
  • Tên thiết bị 23: Mạch lọc RC
  • Tên thiết bị 24: Phép đo vận tốc ánh sáng
  • Tên thiết bị 25: Khảo sát hiện tượng bức xạ nhiệt. Nghiệm định luật STEFAN-BOLTZMANN
  • Tên thiết bị 26: Xác định bước sóng và vận tốc âm theo phương pháp cộng hưởng sóng dừng
  • Tên thiết bị 27: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây
  • Tên thiết bị 28: Máy hiện sóng 40 MHz
  • Tên thiết bị 29: Bộ thí nghiệm hiệu ứng quang điện.
  • Tên thiết bị 30: Quang học Laze
  • Tên thiết bị 31: Xác định hằng số Plăng
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
2.4 PTN Phương pháp dạy học Vật lý
  • Tên thiết bị 1: Vẽ đường đặc trưng V-A của bóng đèn sợi đốt
  • Tên thiết bị 2: Đo điện trở bằng phương pháp cầu đơn
  • Tên thiết bị 3: Bộ đệm không khí (Đức)
  • Tên thiết bị 4: Bộ đệm không khí (TQ)
  • Tên thiết bị 5: Khảo sát lực lorenser
  • Tên thiết bị 6: Khảo sát thành phần nằm ngang của từ trường trái đất
  • Tên thiết bị 7: Khảo sát các định luật quang hình bằng bộ quang học đồng trục
  • Tên thiết bị 8: Khảo sát các định luật quang hình bằng bộ quang học đồng trục
  • Tên thiết bị 9: Nghiệm lại đinh luật 2 Niutơn bằng đồng hồ rung
  • Tên thiết bị 10: Khảo sát sự rơi tự do
  • Tên thiết bị 11: Khảo sát sự rơi tự do bằng đồng hồ rung
  • Tên thiết bị 12: Mô hình truyền sóng cơ
  • Tên thiết bị 13: Hệ đo vận tốc âm thanh
  • Tên thiết bị 14: Hệ khảo sát động cơ xoay chiều
  • Tên thiết bị 15: Hệ khảo sát momen lực
  • Tên thiết bị 16: Hệ đo bước sóng ánh sáng
  • Tên thiết bị 17: Hệ khảo sát hiện tượng tự cảm
  • Tên thiết bị 18: Hệ khảo sát hiện tượng quang điện ngoài
  • Tên thiết bị 19: Kỹ thuật đo cơ bản
  • Tên thiết bị 20: Sự chuyển hóa cơ năng thành năng lượng / bánh xe Maxwell
  • Tên thiết bị 21: Đo sức căng bề mặt bằng phương pháp vòng (pp Do Nouy)
  • Tên thiết bị 22: Sự giao thoa và nhiễu xạ của sóng nước trong một bể gợn sóng
  • Tên thiết bị 23: Phương trình khí lý tưởng (các định luật khí: Gay-Lussac, Amontons, Boyle)
  • Tên thiết bị 24: Điện trường và điện thế trong tụ điện bản phẳng
  • Tên thiết bị 25: Định luật Cu lông / ảnh điện tích
  • Tên thiết bị 26: Cầu wheatstone
  • Tên thiết bị 27: Cảm ứng từ
  • Tên thiết bị 28: Mạch điện RLC
  • Tên thiết bị 29: Mạch chỉnh lưu
  • Tên thiết bị 30: Điện trở, độ lệch pha và công suất trong mạch xoay chiều có ghép nối với bộ phát tần
  • Tên thiết bị 31: Cân điện tử
  • Tên thiết bị 32: Nhiệt kế
  • Tên thiết bị 33: Đồng hồ đo thời gian hiện số
  • Tên thiết bị 34: Bộ hiển thị và thu thập dữ liệu
+ Phần mềm
+ Bộ cảm biến cổng quang
+ Cảm biến chuyển động
+ Cảm biến gia tốc 3D
+ Cảm biến dòng điện, điện áp
+ Cảm biến đo năng lượng
+ Cảm biến mức âm thanh
+ Bộ cảm biến từ
+ Cảm biến lực ±10 N
+ Cảm biến lực 5 kN
+ Cảm biến nhiệt độ
+ Bộ cảm biến áp suất và nhiệt độ
+ Bộ cảm biến đo các thông số môi trường
+ Bộ cảm biến đo khí
+ Cảm biến đo độ dẫn
+ Cảm biến so màu
+ Bộ lực kế dạng ống loại 0.1N và 20N
  • Tên thiết bị 35: Máy chiếu vật thể
  • Tên thiết bị 36: Camera
  • Tên thiết bị 37: Máy chiếu
  • Tên thiết bị 38: Máy tính xách tay
  • Tên thiết bị 39: Đồng hồ vạn năng
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
2.5 PTN Nhiệt kỹ thuật
 
  • Tên thiết bị 1: Hệ thống khởi động
  • Tên thiết bị 2: Hệ thống bôi trơn
  • Tên thiết bị 3: Hệ thống làm mát
  • Tên thiết bị 4: Hệ thống đánh lửa
  • Tên thiết bị 5: Hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng
  • Tên thiết bị 6: Hệ thống chiếu sáng
  • Tên thiết bị 7: Cơ cấu trục khủy thanh truyền
  • Tên thiết bị 8: Cơ cấu phối khí
  • Tên thiết bị 9: Hệ thống nhiên liệu trong động cơ diezen
  • Tên thiết bị 10: Hộp số
  • Tên thiết bị 11: Ly hợp
  • Tên thiết bị 12: Mô hình động cơ đốt trong
  • Tên thiết bị 13: Ac quy 12v-50Ah
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
2.6 PTN Kỹ thuật điện tử
  • Tên thiết bị 1: Máy phát cao tần 17A
  • Tên thiết bị 2: Máy đếm tần LDC-822A
  • Tên thiết bị 3: Dao động ký 20MC-LS1020
  • Tên thiết bị 4: Dao động ký 40MC-LS1040
  • Tên thiết bị 5: Máy phát âm tần 27A
  • Tên thiết bị 6: Máy đếm tần số MC250
  • Tên thiết bị 7: Dao động ký 2 chùm tia 20MHZLS-1020
  • Tên thiết bị 8: Máy phát âm tần hiện số AG7001
  • Tên thiết bị 9: Máy phát âm tần FM hiện số FG7002
  • Tên thiết bị 10: Mỏ hàn nhật 396
  • Tên thiết bị 11: Đồng hồ vạn năng số
  • Tên thiết bị 12: Bộ nguồn 450V
  • Tên thiết bị 13: LiOa 2000W
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
2.7 PTN Điện kỹ thuật
  • Tên thiết bị 1: Điện dân dụng
  • Tên thiết bị 2: Chỉnh lưu
  • Tên thiết bị 3: Động cơ không đồng bộ 1 pha
  • Tên thiết bị 4: Máy biến áp 1 pha
  • Tên thiết bị 5: Động cơ không đồng bộ 3 pha
  • Tên thiết bị 6: Đổi chiều quay động cơ
  • Tên thiết bị 7: Mạch điện 3 pha
  • Tên thiết bị 8: Sửa chữa dụng cụ đo điện
  • Tên thiết bị 9: Nâng cao hệ số cosφ
  • Tên thiết bị 10: Máy điện một chiều
  • Tên thiết bị 11: Bàn Thí nghiệm về máy biến áp 1 pha và 3 pha
  • Tên thiết bị 12: Bộ Thí nghiệm về chỉnh lưu
  • Tên thiết bị 13: Bộ TN về động cơ không đồng bộ 1 pha-ba pha
  • Tên thiết bị 14: Bộ thực hành về các mạch điện xoay chiều 1 pha - ba pha
  • Tên thiết bị 15: Bộ thực hành về động cơ xoay chiều 1 pha - ba pha
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
2.8 PTN Hoá lí
  • Tên thiết bị 1: Máy CAMAG
  • Tên thiết bị 2: Máy hút chân không
  • Tên thiết bị 3: Máy cất nước 2 lần
  • Tên thiết bị 4: Cân phân tích điện tử
  • Tên thiết bị 5: Bơm chân không
  • Tên thiết bị 6: Máy phân cực kế
  • Tên thiết bị 7: Bể điều nhiệt
  • Tên thiết bị 8: Máy khuấy từ gia nhiệt
  • Tên thiết bị 9: Bếp điện
  • Tên thiết bị 10: Thiết bị đo phổ tổng trở
  • Tên thiết bị 11: Máy đo đa thông số cầm tay 2 đầu vào
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Hóa học
2.9 PTN Hoá CN-Môi trường
  • Tên thiết bị 1: Máy đo PH để bàn
  • Tên thiết bị 2: Hệ thống xác định BOD Lovibond
  • Tên thiết bị 3: Cân kĩ thuật điện tử
  • Tên thiết bị 4: Tủ sấy
  • Tên thiết bị 5: Máy khuấy cơ
  • Tên thiết bị 6: Bếp từ
  • Tên thiết bị 7: Máy lắc (Gerhardt)
  • Tên thiết bị 8: Máy khuấy từ
  • Tên thiết bị 9: Cân phân tích điện tử
  • Tên thiết bị 10: Máy đo đa chỉ tiêu cầm tay
  • Tên thiết bị 11: Máy khuấy đa năng
  • Tên thiết bị 12: Bộ chiết béo SOXHLET
  • Tên thiết bị 13: Máy khuấy từ gia nhiệt 4 vị trí
  • Tên thiết bị 14: Tủ ấm
  • Tên thiết bị 15: Lò nung
  • Tên thiết bị 16: Máy cất nước 2 lần
  • Tên thiết bị 17: Bộ phân tích COD
  • Tên thiết bị 18: Bình hút ẩm
  • Tên thiết bị 19: Bộ phân tích TSS
  • Tên thiết bị 20: Bộ máy tính xử lý số liệu
  • Tên thiết bị 21: Bể rửa siêu âm
  • Tên thiết bị 22: Tủ mát bảo quản hóa chất
  • Tên thiết bị 23: Bộ lấy mẫu nước Alpha loại ngang
  • Tên thiết bị 24: Nồi hấp tiệt trùng
  • Tên thiết bị 25: Bộ bơm lấy mẫu khí
  • Tên thiết bị 26: Máy đếm khuẩn lạc
  • Tên thiết bị 27: Máy UV-Vis hai chùm tia
  • Tên thiết bị 28: Đồng hồ đo độ ẩm và nhiệt độ treo tường
  • Tên thiết bị 29: Tủ hút khí độc
  • Thiết bị 30: Tủ ấm
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Hóa học
2.10 PTN Hóa Phân tích
  • Tên thiết bị 1: Máy đo quang
  • Tên thiết bị 2: Máy li tâm
  • Tên thiết bị 3: Cân kĩ thuật thường
  • Tên thiết bị 4: Cân đĩa
  • Tên thiết bị 5: Máy cất nước 2 lần
  • Tên thiết bị 6: Cân phân tích điện tử
  • Tên thiết bị 7: Máy đo pH cầm tay
  • Tên thiết bị 8: Tủ sấy
  • Tên thiết bị 9: Máy li tâm
  • Tên thiết bị 10: Hệ thống lọc nước siêu sạch
  • Tên thiết bị 11: Máy khuấy từ gia nhiệt 10 vị trí
  • Tên thiết bị 12: Lò nung dạng ống
  • Tên thiết bị 13: Đèn UV
  • Tên thiết bị 14: Bộ Micropipette
  • Tên thiết bị 15: Bể ổn nhiệt bơm tuần hoàn (nóng, lạnh)
  • Tên thiết bị 16: Tủ hút khí độc
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Hóa học
2.11 PTN Phương pháp dạy học hoá học
  • Tên thiết bị 1: Tủ cấy ion
  • Tên thiết bị 2: Bộ máy tính acer
  • Tên thiết bị 3: Màn chiếu
  • Tên thiết bị 4: Loa, đầu LG
  • Tên thiết bị 5: Cân Sartorius
  • Tên thiết bị 6: Máy Scan
  • Tên thiết bị 7: Máy chiếu
  • Tên thiết bị 8: Máy Quay
  • Tên thiết bị 9: Máy ảnh
  • Tên thiết bị 10: Máy tính laptop
  • Tên thiết bị 11: Bảng thông minh
  • Tên thiết bị 12: Tủ hút khí độc
  • Tên thiết bị 13: Tủ ấm
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Hóa học
2.12 PTN Hoá hữu cơ
  • Tên thiết bị 1: Máy li tâm lạnh: Mikro200R
  • Tên thiết bị 2: Máy cất quay chân không
  • Tên thiết bị 3: Hệ thống chiết Soxhlet
  • Tên thiết bị 4: Tủ sấy: DX402
  • Tên thiết bị 5: Máy cất nước 2 lần
  • Tên thiết bị 6: Cân phân tích 4 số
  • Tên thiết bị 7: Máy khuấy từ
  • Tên thiết bị 8: Máy đo điểm nóng chảy
  • Tên thiết bị 9: Bếp cách thủy 10 lit
  • Tên thiết bị 10: Máy lọc nước siêu sạch
  • Tên thiết bị 11: Tủ lạnh, bếp điện đôi
  • Tên thiết bị 12: Thiết bị tổng hợp hữu cơ pha lỏng
  • Tên thiết bị 13: Tủ hút khí độc
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Hóa học
2.13 PTN Hoá vô cơ
  • Tên thiết bị 1: Tủ sấy
  • Tên thiết bị 2: Lò nung
  • Tên thiết bị 3: Máy cất nước
  • Tên thiết bị 4: Máy li tâm
  • Tên thiết bị 5: Máy khuấy từ gia nhiệt
  • Tên thiết bị 6: Cân phân tích điện tử
  • Tên thiết bị 7: Bể điều nhiệt
  • Tên thiết bị 8: Lò nung dạng buồng
  • Tên thiết bị 9: Bể rửa siêu âm
  • Tên thiết bị 10: Tủ sấy
  • Tên thiết bị 11: Tủ hút khí độc
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Hóa học
2.14 PTN Hoá đại cương
  • Tên thiết bị 1: Cân phân tích
  • Tên thiết bị 2: Cân điện tử 2 số
  • Tên thiết bị 3: Cân phân tích điện tử
  • Tên thiết bị 4: Bộ xác định hằng số Faraday
  • Tên thiết bị 5: Bộ điện phân + Đo SĐĐ của pin
  • Tên thiết bị 6: Bộ xác định Entanpi
  • Tên thiết bị 7: Ampe kế
  • Tên thiết bị 8: Máy đo độ dẫn điện cầm tay
  • Tên thiết bị 9: Tủ hút khí độc
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Hóa học
2.15 Phòng thí nghiệm Động vật học
  • Tên thiết bị 1: Kính hiển vi soi nổi Stemi 305
  • Tên thiết bị 2: Thiết bị đo pH cầm tay
  • Tên thiết bị 3: Máy định vị cầm tay Garmin GPSMAP 78
  • Tên thiết bị 4: Máy đo đa chỉ tiêu của nước WQC-24
  • Tên thiết bị 5: Kính hiển vi CXL
  • Tên thiết bị 6: Kính hiển vi motic
  • Tên thiết bị 7: Kính hiển vi Optika
  • Tên thiết bị 8: Kính lúp cầm tay
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.16 - Phòng thí nghiệm Sinh lý học người và động vật
Ghép chung:  Phòng thí nghiệm Giải phẫu người và Lý sinh học
  • Tên thiết bị 1: Máy ly tâm đa năng
  • Tên thiết bị 2: Máy khuấy từ gia nhiệt
  • Tên thiết bị 3: Bể ổ nhiệt
  • Tên thiết bị 4: Phế dung kế
  • Tên thiết bị 5: Máy đo huyết áp bắp tay
  • Tên thiết bị 6: Máy điện tim
  • Tên thiết bị 7: Máy đo ghi biểu đồ dao động tim ếch
  • Tên thiết bị 1: Mô hình cấu trúc hiển vi của thành ruột
  • Tên thiết bị 2: Mô hình đầu bao gồm não
  • Tên thiết bị 3: Mô hình giải phẫu cơ thể người
  • Tên thiết bị 4: Mô hình xoang mũi
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.17 Phòng thí nghiệm Sinh học Trung tâm
  • Tên thiết bị 1: Hệ thống phổ nguyên tử hấp thụ
  • Tên thiết bị 2: Máy đo độ dẫn
  • Tên thiết bị 3: Kính hiển vi 2 mắt điện
  • Tên thiết bị 4: Thiết bị đo BOD, COD
  • Tên thiết bị 5: Thiết bị đo hàm lượng kim loại nặng trong nước
  • Tên thiết bị 6: Thiết bị đo tổng lượng cacbon hữu cơ (TOC)
  • Tên thiết bị 7: Bộ phân tích các thành phần hoá lý của đất
  • Tên thiết bị 8: Máy đo pH loại để bàn
  • Tên thiết bị 9: Máy đo pH cầm tay
  • Tên thiết bị 10: Máy đo cường độ ánh sáng
  • Tên thiết bị 11: Tủ lạnh âm sâu (-86°C)
  • Tên thiết bị 12: Kính lúp để bàn có đèn
  • Tên thiết bị 13: Máy đo huyết áp
  • Tên thiết bị 14: Đồng hồ đo huyết áp người lớn
  • Tên thiết bị 15: Máy đo huyết áp thuỷ ngân
  • Tên thiết bị 16: Máy định vị GPRS
  • Tên thiết bị 17: Máy khuấy từ gia nhiệt
  • Tên thiết bị 18: Máy đo độ ẩm
  • Tên thiết bị 19: Máy đo độ mặn
  • Tên thiết bị 20: Bộ sắc ký lớp mỏng
  • Tên thiết bị 21: Bộ Micro Pipet các loại (10, 20, 100, 200, 1000 µl) kèm giá đỡ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.18 Phòng thí nghiệm Thực vật học
  • Tên thiết bị 1: GPS (Rino-530HCX)
  • Tên thiết bị 2: Kính hiển vi CXL
  • Tên thiết bị 3: Kính hiển vi Optika
  • Tên thiết bị 4: Kính hiển vi quang học
  • Tên thiết bị 5: Kính hiển vi điện 2 mắt
  • Tên thiết bị 6: Kính lúp cầm tay
  • Tên thiết bị 7: Kính hiển vi soi nổi
  • Tên thiết bị 8: Tủ sấy đối lưu cưỡng bức
  • Tên thiết bị 9: Tính thẩm thấu của ion qua màng tế bào
  • Tên thiết bị 10: Sự thẩm thấu - sự phụ thuộc của áp suất thẩm thấu vào nồng độ
  • Tên thiết bị 11: Tủ lạnh LG
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.19 Phòng thí nghiệm Sinh lý học thực vật
  • Tên thiết bị 1: Máy cất nước 2 lần
  • Tên thiết bị 2: Máy ly tâm
  • Tên thiết bị 3: Máy định lượng diệp lục cầm tay SPAD502
  • Tên thiết bị 4: Buồng cấy vô trùng    
  • Tên thiết bị 5: Máy quang phổ
  • Tên thiết bị 6: Kính hiển vi quang học
  • Tên thiết bị 7: Cân phân tích
  • Tên thiết bị 8: Máy đo pH để bàn
  • Tên thiết bị 9: Nồi hấp tiệt trùng
  • Tên thiết bị 10: Tủ sấy
  • Tên thiết bị 11: Máy lắc Jeiotech SKF-2075
  • Tên thiết bị 12: Máy đo pH cầm tay
  • Tên thiết bị 13: Sự quang hợp (phương pháp đo áp suất oxy)
  • Tên thiết bị 14: Ảnh hưởng của trọng lực và lực ly tâm đến thực vật
  • Tên thiết bị 15: Sự quang hợp (phương pháp đếm bong bóng)
  • Tên thiết bị 16: Bộ sắc ký lớp mỏng
  • Tên thiết bị 17: Tủ an toàn sinh học cấp II
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.20 Phòng thí nghiệm Hóa sinh học
  • Tên thiết bị 1: Cân phân tích
  • Tên thiết bị 2: Máy lắc vontex
  • Tên thiết bị 3: Máy ly tâm lạnh
  • Tên thiết bị 4: Hệ thống điện di đứng
  • Tên thiết bị 5: Bể lắc ổn nhiệt
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.21 Phòng thí nghiệm Phương pháp dạy học
  • Tên thiết bị 1: Kính hiển vi 1 mắt HS
  • Tên thiết bị 2: Kính hiển vi điện 2 mắt
  • Tên thiết bị 3: Kính hiển vi SH 2 mắt Carl Zeiss - Đức
  • Tên thiết bị 4: Máy chiếu đa năng
  • Tên thiết bị 5: Màn chiếu 3 chân
  • Tên thiết bị 6: Bảng điện tử công nghệ cảm ứng điện từ H - PEC H-88
  • Tên thiết bị 7: Máy chiếu đa năng tích hợp bảng tương tác thông minh H-PECH3080IB
  • Tên thiết bị 8: Máy tính xách tay LENOVO Z370
  • Tên thiết bị 9: Tủ lạnh LG
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Hóa học
2.22 Phòng thí nghiệm Di truyền học
  • Tên thiết bị 1: Kính hiển vi CXL
  • Tên thiết bị 2: Kính hiển vi điện 2 mắt
  • Tên thiết bị 3: Kính hiển vi Optika
  • Tên thiết bị 4: Máy cắt tiêu bản
  • Tên thiết bị 5: Tủ lạnh Electrolux
  • Tên thiết bị 6: Nồi hấp Hirayama
  • Tên thiết bị 7: Cân điện tử
- Sư phạm Sinh học
2.23 Phòng thí nghiệm Vi sinh vật học
  • Tên thiết bị 1: Buồng cấy vô trùng
  • Tên thiết bị 2: Cân kĩ thuật Sartorius
  • Tên thiết bị 3: Kính hiển vi
  • Tên thiết bị 4: Máy đo pH
  • Tên thiết bị 5: Máy hút ẩm
  • Tên thiết bị 6: Máy lắc ổn nhiệt
  • Tên thiết bị 7: Máy Vontex
  • Tên thiết bị 8: Nồi hấp HVE-50
  • Tên thiết bị 9: Tủ ấm Binder
  • Tên thiết bị 10: Tủ ấm điện tử hiện số
  • Tên thiết bị 11: Máy hút chân không
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.24 Phòng thí nghiệm Hóa sinh học
  • Tên thiết bị 1: Cân phân tích
  • Tên thiết bị 2: Máy lắc vontex
  • Tên thiết bị 3: Máy ly tâm lạnh
  • Tên thiết bị 4: Hệ thống điện di đứng
  • Tên thiết bị 5: Bể lắc ổn nhiệt
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
- Sư phạm Hóa học
2.25 Phòng thí nghiệm Sinh học ứng dụng
  • Tên thiết bị 1: Cân phân tích
  • Tên thiết bị 2: Kính hiển vi điện 2 mắt
  • Tên thiết bị 3: Kính lúp cầm tay
  • Tên thiết bị 4: Máy ly tâm máu (CN-1050)
  • Tên thiết bị 5: Tủ sấy
  • Tên thiết bị 6: Máy xay đa năng
  • Tên thiết bị 7: Máy xay thịt cua
  • Tên thiết bị 8: Nhiệt kế đo trán
  • Tên thiết bị 9: Nhiệt kế đo tai
  • Tên thiết bị 10: Máy xông hút mũi
  • Tên thiết bị 11: Cân kiểm tra sức khỏe
  • Tên thiết bị 12: Tủ sấy dụng cụ
  • Tên thiết bị 13: Tủ lạnh Toshiba
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.26 Phòng sạch động vật
  • Tên thiết bị 1: Đèn UV khử trùng Phòng
  • Tên thiết bị 2: Bàn đá
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.27 Phòng sạch thực vật
  • Tên thiết bị 1: Giàn đèn nuôi cấy mô
  • Tên thiết bị 2: Buồng cấy vô trùng
  • Tên thiết bị 3: Nồi hấp khử trùng
  • Tên thiết bị 4: Tủ hút khí độc ErLap
  • Tên thiết bị 5: Đèn khử trùng UV
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.28 Dự án hóa sinh
  • Tên thiết bị 1: Máy đo pH cầm tay
  • Tên thiết bị 2: Bộ cất quay chân không
  • Tên thiết bị 3: Máy chưng cất đạm
  • Tên thiết bị 4: Máy đo độ nhớt
  • Tên thiết bị 5: Máy khuấy từ gia nhiệt
  • Tên thiết bị 6: Máy đo độ ẩm đất
  • Tên thiết bị 7: Tủ hốt hút khí độc
  • Tên thiết bị 8: Cân phân tích
  • Tên thiết bị 9: Cân kĩ thuật
  • Tên thiết bị 10: Bộ chiết Soxhlet
  • Tên thiết bị 11: Tủ bảo quản mẫu BOD
  • Tên thiết bị 12: Máy thử độ hòa tan
  • Tên thiết bị 13: Tên thiết bị 13: Máy cô quay chân không WEV-1001V
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
- Sư phạm Hóa học
2.29 Chuẩn bị mẫu
  • Tên thiết bị 1: Máy cất nước 2 lần
  • Tên thiết bị 2: Bể ổn nhiệt
  • Tên thiết bị 3: Máy khuấy từ gia nhiệt
  • Tên thiết bị 4: Bể rửa siêu âm
  • Tên thiết bị 5: Máy làm đã vảy
  • Tên thiết bị 6: Máy ly tâm lạnh
  • Tên thiết bị 7: Cân phân tích
  • Tên thiết bị 8: Máy cất nước 01 lần
  • Tên thiết bị 9: Bộ chiết Soxhlet
  • Tên thiết bị 10: Bộ làm mềm nước
  • Tên thiết bị 11: Tủ hóa chất
  • Tên thiết bị 12: Máy khuấy từ 6 vị trí
  • Tên thiết bị 13: Máy li tâm đa năng
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
- Sư phạm Hóa học
2.30 Bảo quản mẫu
  • Tên thiết bị 1: Tủ sấy
  • Tên thiết bị 2: Tủ ấm
  • Tên thiết bị 3: Tủ bảo quản mẫu
  • Tên thiết bị 4: Tủ lạnh sâu
  • Tên thiết bị 5: Tủ lạnh thường
  • Tên thiết bị 6: Tủ ấm BE 200
  • Tên thiết bị 7: Buồng khí hậu nhân tạo
  • Tên thiết bị 8: Tủ lạnh sâu Frigo
  • Tên thiết bị 9: Tủ lạnh Hitachi
  • Tên thiết bị 10: Tủ lạnh sâu - 800C
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
- Sư phạm Hóa học
2.31 Dự án sinh học phân tử
  • Tên thiết bị 1: Máy PCR tốc độ nhanh
  • Tên thiết bị 2: Bộ điện di nằm
  • Tên thiết bị 3: Nguồn điện di
  • Tên thiết bị 4: áy li tâm lạnh cỡ lớn
  • Tên thiết bị 5: Máy li tâm loại nhỏ
  • Tên thiết bị 6: Thiết bị nghiền mẫu
  • Tên thiết bị 7: Cân phân tích
  • Tên thiết bị 8: Cân kỹ thuật
  • Tên thiết bị 9: Máy lắc vortex
  • Tên thiết bị 10: Máy ủ mẫu
  • Tên thiết bị 11: Bình nito lỏng 47 lít
  • Tên thiết bị 12: Bình nito lỏng xách tay
  • Tên thiết bị 13: Máy đo độ ẩm
  • Tên thiết bị 14: Máy đo nhiệt hồng ngoại
  • Tên thiết bị 15: Máy lắc tròn tốc độ chậm
  • Tên thiết bị 16: Tủ nuôi cấy vi sinh vật
  • Tên thiết bị 17: Máy đo cường độ quang hợp
  • Tên thiết bị 18: Hệ thống chụp ảnh gel và xử lí hình ảnh
  • Tên thiết bị 19: Kính hiển vi có adapter
  • Tên thiết bị 20: Hệ thống đo quang phổ tử ngoại UV-VIS
  • Tên thiết bị 21: Máy đo huỳnh quang diệp lục
  • Tên thiết bị 22: Máy đo diện tích lá
  • Tên thiết bị 23: Máy Sắc ký lỏng hiệu năng cao
  • Tên thiết bị 24: Máy rung siêu âm
  • Tên thiết bị 25: Máy pH để bàn
  • Tên thiết bị 26: Bộ micropipet đơn kênh
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
- Sư phạm Hóa học
2.32 Dự án vật lý chất rắn
  • Tên thiết bị 1: Lò xử lý nhiệt cho mẫu cứng
  • Tên thiết bị 2: Hệ thiêu kết Plasma
  • Tên thiết bị 3: Hệ ép mẫu
  • Tên thiết bị 4: Hệ điện hóa
  • Tên thiết bị 5: Hệ nguội nhanh
  • Tên thiết bị 6: Hệ đo từ trễ
  • Tên thiết bị 7: Tổ khuếch đại tín hiệu
  • Tên thiết bị 8: Cân phân tích
  • Tên thiết bị 9: Bể siêu âm
  • Tên thiết bị 10: Bộ cối chày mã não
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
2.33 Vật lý chất rắn
  • Tên thiết bị 1: Máy nghiền động năng cao
  • Tên thiết bị 2: Máy ép thủy lực
  • Tên thiết bị 3: Tủ sấy 200 0C
  • Tên thiết bị 4: Máy ép thủy lực mini
  • Tên thiết bị 5: Hệ thiêu kết xung dòng điện plasma Labox 210
  • Tên thiết bị 6: Hệ phún xạ Leybol Univex 400
  • Tên thiết bị 7: Hệ phân tích hạt nano SZ-100
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
2.34 Xưởng cơ khí
  • Tên thiết bị 1: Hệ lò ép mẫu bột, bình oxi
  • Tên thiết bị 2: Xưởng mini
 
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
 

1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo, sách, tạp chí, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Khối ngành đào tạo/nhóm ngành Số lượng
1 Nhóm ngành I 28.159
2 Nhóm ngành IV 6.742
3 Nhóm ngành V 4.715
4 Nhóm ngành VII 8.917
Ngoài ra, nhà trường đã mua các cơ sở dữ liệu từ các nhà cung cấp như: Springerlink; Nhà xuất bản Elsevier; Proquest Central; Credo References; KQNC (Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia); STD (Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia),... Các đơn vị liên kết: Trung tâm Thông tin Tư liệu - Viện Hàn lâm Khoa học & Công nghệ Việt Nam; Thư viện ĐHQG Hà Nội; Thư viện ĐH Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh,… phục vụ cho công tác nghiên cứu và học tập của cán bộ, giảng viên, nghiên cứu sinh, học viên và sinh viên.

1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ.

          Xem chi tiết ở Phụ lục 3.

III. Các thông tin tuyển sinh năm 2022

1. Tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ

1.1. Đối tượng tuyển sinh

Người dự tuyển là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài có đủ các điều kiện tham gia thi tuyển được quy định tại Quy định đào tạo trình độ thạc sĩ hiện hành.

1.2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước và thí sinh là người nước ngoài.

1.3. Phương thức tuyển sinh

 Nhà trường sử dụng các phương thức tuyển sinh sau đây:
a) Xét tuyển đối với các thí sinh có đầy đủ văn bằng, chứng chỉ đáp ứng điều kiện đầu vào của chuẩn chương trình đào tạo.
b) Thi tuyển đối với những thí sinh chưa có các các văn bằng, chứng chỉ theo điều kiện đầu vào của chuẩn chương trình đào tạo.

c) Xét tuyển kết hợp thi tuyển và xét tuyển đối với những thí sinh chưa đáp ứng đầy đủ các văn bằng, chứng chỉ theo điều kiện đầu vào của chuẩn chương trình đào tạo.

Trong từng đợt tuyển sinh, phương thức tuyển sinh sẽ được nêu cụ thể trong thông báo tuyển sinh.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

 a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;

Stt Mã ngành Tên ngành Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành Ngày tháng năm ban hành Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành Cơ quan có thẩm quyền cho phép Năm bắt đầu đào tạo Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất
  1.  
8460102 Toán giải tích Số 1942/QĐ-BGD&ĐT-SĐH Ngày 02/05/2003 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2004 2020
  1.  
8460112 Toán ứng dụng Số 5425/QĐ-BGD&ĐT Ngày 05/12/2012 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2013 2020
  1.  
8220120 Lý luận văn học Số 3684/QĐ-BGDĐT
 
Ngày 12/07/2007 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2008 2020
  1.  
8420114 Sinh học thực nghiệm Số 1942/QĐ-BGD&ĐT Ngày 06/10/2005 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2006 2020
  1.  
8420120 Sinh thái học Số 3276/QĐ-BGDĐT Ngày 10/08/2010 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2011 2020
  1.  
8480101 Khoa học máy tính Số 555/QĐ-BGDĐT Ngày 29/01/2011 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2011 2020
  1.  
8140111 Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Vật lý Số 3348/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH Ngày 21/06/2004 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2005 2020
  1.  
8440103 Vật lý lý thuyết và vật lý toán Số 3684/QĐ-BGDĐT Ngày 12/07/2007 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2008 2020
  1.  
8140114 Quản lý giáo dục Số 1371/QĐ-BGD&ĐT Ngày 16/04/2013 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2013 2020
  1.  
8140101 Giáo dục học (mầm non) Số 3114/QĐ-BGD&ĐT Ngày 20/08/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2015 2020
  1.  
8140101 Giáo dục học (tiểu học) Số 1332/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH Ngày 15/03/2004 Bộ Giáo dục và Đào tạo   2020
  1.  
8140111 Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Văn - Tiếng Việt Số 3114/QĐ-BGD&ĐT Ngày 20/08/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2015 2020
  1.  
8140111 Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Hóa học Số 1266/QĐ-BGD&ĐT Ngày 16/04/2015 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2015 2020
  1.  
8220121 Văn học Việt Nam Số 1266/QĐ-BGD&ĐT Ngày 16/04/2015 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2015 2020
  1.  
8220102 Ngôn ngữ Việt Nam Số 6238/QĐ-GGDĐT Ngày 30/12/2016 Bộ Giáo dục và Đào tạo 2017 2020

b) Danh mục chỉ tiêu dự kiến cho từng ngành /nhóm ngành/khối ngành tuyển sinh

TT Ngành đào tạo Mã số Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 (dự kiến)
  1.  
Giáo dục học (Giáo dục tiểu học; Giáo dục mầm non) 8140101 37
  1.  
Quản lý giáo dục 8140114 82
  1.  
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Hóa học 8140111 28
  1.  
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Vật lý 8140111 28
  1.  
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Văn - Tiếng Việt 8140111 22
  1.  
Sinh học thực nghiệm 8420114 17
  1.  
Sinh thái học 8420120 16
  1.  
Toán giải tích 8460102 16
  1.  
Khoa học máy tính 8480101 16
  1.  
Ngôn ngữ Việt Nam 8220102 16
  1.  
Lý luận văn học 8220120 15
  Tổng   293
 
+ Dạng thức và thời gian làm bài thi
- Môn Tiếng Anh thi theo định dạng đề thi Bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
  • Các môn Cơ bản và Cơ sở thi theo hình thức trắc nghiệm, đề thi mỗi môn gồm 60 câu hỏi tương ứng với thời gian làm bài là 90 phút.
  • Trong trường hợp đặc biệt, Nhà trường có thể tổ chức thi theo hình thức trực tuyến.

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào,  điều kiện nhận hồ sơ  đăng ký dự tuyển

1.5.1. Điều kiện dự tuyển
Người dự tuyển là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài cần thỏa mãn các điều kiện sau đây:
a) Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp; đối với chương trình định hướng nghiên cứu yêu cầu hạng tốt nghiệp từ khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu;
Bằng tốt nghiêp đại học ngành gần với ngành đăng ký dự thi phải học bổ sung kiến thức (xem Phụ lục 1).
b) Có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam:
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài;
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do Trường ĐHSP Hà Nội 2 cấp trong thời gian không quá 02 năm mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
- Một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, còn đủ thời gian 02 năm tính đến ngày đăng ký dự tuyển (xem Phụ lục 2).
c) Ứng viên dự tuyển là công dân nước ngoài nếu đăng ký theo học các chương trình đào tạo thạc sĩ bằng tiếng Việt phải đạt trình độ tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt; đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ thứ hai theo quy định của Trường ĐHSP Hà Nội 2 (nếu có).

Hồ sơ đăng ký dự tuyển bao gồm:
a)  Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có):
- Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học, được ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học.
- Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên tại các địa phương thuộc Khu vực 1 (được quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành);
- Anh hùng lực lư­ợng vũ trang, anh hùng lao động;
- Con liệt sĩ;
-  Th­ương binh, ng­ười hư­ởng chính sách như­ th­ương binh;
-  Người có thời gian công tác liên tục từ 24 tháng trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phương được thuộc Khu vực 1 (được quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành). Thí sinh thuộc đối tượng này phải nộp quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
b) Phiếu đăng kí dự tuyển (theo mẫu ở Phụ lục X);
c) Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp và bảng điểm đại học;
d) Bản sao hợp lệ chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (nếu có);
d) Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan quản lý nhân sự (đối với người đã có việc làm), chính quyền địa phương nơi cư trú (đối với thí inh tự do) có dán ảnh và đóng dấu giáp lai (tải về);
d) Công văn cử đi dự thi của cơ quan quản lý nhân sự đối với những người đã có việc làm;
e) Giấy chứng nhận đủ sức khoẻ để học tập của bệnh viện đa khoa trong thời hạn 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ;
g) Bản sao hợp lệ các quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm hoặc hợp đồng lao động dài hạn hoặc giấy xác nhận đủ thời gian kinh nghiệm làm việc chuyên môn, quản lý để chứng nhận thâm niên công tác;
h) Quyết định điều động hoặc biệt phái công tác (nếu có);
i) Chứng nhận đã học bổ sung kiến thức (nếu có);
k) Bốn (04) ảnh cỡ 3x4 (chụp năm 2020), sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày sinh, ngành đăng kí dự thi;
l) Hai phong bì có dán tem, ghi địa chỉ, số điện thoại cần gửi đến cho thí sinh.
Hồ sơ đăng ký dự thi thí sinh có thể nhận miễn phí tại Phòng Đào tạo hoặc tải về tại website: http://tuyensinh.hpu2.edu.vn/thacsi
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường

1.7. Tổ chức tuyển sinh

- Thời gian nộp hồ sơ dự tuyển: Từ 8:00 ngày 11/3/2022 vào các ngày làm việc trong tuần, trừ Thứ Bảy, Chủ Nhật và các ngày lễ được nghỉ theo quy định của nhà nước.

- Hình thức nộp hồ sơ dự tuyển:
         + Trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường ĐHSP Hà Nội 2;
         + Gửi thư chuyển phát nhanh qua bưu điện;

1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

a) Lệ phí tuyển sinh
- Đăng kí dự thi: 60.000 đ/thí sinh/hồ sơ;
- Lệ phí thi: Theo quy định hiện hành.
b) Các hình thức thu lệ phí:
*) Thí sinh nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo (Phòng 5.5, nhà A2).
*) Thí sinh nộp lệ phí qua chuyển khoản:
        - Tên đơn vị thụ hưởng: Trường ĐHSP Hà Nội 2
        - Tài khoản số 42610000276664.
        - Tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Phúc Yên - Vĩnh Phúc.
        - Nội dung nộp tiền bắt buộc phải ghi theo nội dung sau:
            [Họ tên thí sinh]/[Số CMND hoặc CCCD]/LPTS-THS]/ ngành đăng ký dự thi

1.10. Học phí dự kiến với học viên, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm

Học viên phải đóng học phí hằng năm, định mức thu theo Quy định về định mức thu học phí đào tạo trình độ thạc sĩ của Trường ĐHSP Hà Nội 2.
Căn cứ Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

1.11. Các thông tin khác liên quan đến công tác tuyển sinh

  1. Thí sinh tự sắp xếp nơi ở trong thời gian học bổ sung kiến thức, học ôn tập, các ngày thi tuyển hoặc liên hệ với Ban Quản lý Ký túc xá của nhà trường:
- Ông Nguyễn Mẫu Lâm, số điện thoại: 0977.642246; 0211.3863683
  1. Người nhận hồ sơ, tư vấn và hỗ trợ công tác tuyển sinh
- Bà Đinh Thị Hằng Nga, số điện thoại: 0919.715151
- Bà Phùng Thị Vân Anh, số điện thoại: 0979.126866
Thí sinh cần chú ý các mốc thời gian học bổ sung kiến thức, học ôn tập, thi tuyển sinh được cập nhật thường xuyên trên website của Nhà trường.
 
                                                                              
 
 Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
  
 
 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây