Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Trang thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Trang nhất
THÔNG TIN TUYỂN SINH
BIỂU MẪU, HỒ SƠ
QUY CHẾ, QUY ĐỊNH
HỖ TRỢ THÍ SINH
Thông tin hỗ trợ từ Trường ĐHSP Hà Nội 2
Thông tin tham khảo các phương tiện đi...
Thông tin khách sạn, nhà nghỉ
Ký túc xá sinh viên
Đăng nhập
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ NĂM 2022
Thứ sáu - 18/02/2022 02:27
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHSPHN2 ngày 31 tháng 12 năm 2021
của Trường ĐHSP Hà Nội 2)
I. Thông tin chung
1. Tên trường, sứ mạng, địa chỉ trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
a) Tên Trường:
+ Tiếng Việt: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
+ Tiếng Anh: Hanoi Pedagogical University 2
b) Sứ mạng: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 có sứ mạng đào tạo và bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục, cán bộ khoa học trình độ đại học, sau đại học; nghiên cứu khoa học, chuyển giao tri thức và công nghệ trình độ tiên tiến, đặc biệt trong lĩnh vực khoa học giáo dục, góp phần thu hẹp khoảng cách về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục khu vực nông thôn và miền núi phía Bắc với khu vực thành thị, thiết lập mô hình tiêu biểu về mạng lưới kết nối giữa trường sư phạm với các trường phổ thông, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội và hội nhập của đất nước.
c) Địa chỉ: Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
d) Trang thông tin điện tử:
http://hpu2.edu.vn
2. Quy mô đào tạo (tính đến 31/12/2021)
STT
Theo phương thức,
trình độ đào tạo
Quy
mô theo k
hối ngành đào tạo
Tổng
Khối ngành I
Khối ngành IV
Khối ngành V
Khối ngành VII
I
Chính quy
1
Sau đại học
1.1
Tiến sĩ
1.1.1
Toán giải tích
4
4
1.1.2
Vật lý lý thuyết và vật lý toán
5
5
1.1.3
Giáo dục học
7
7
1.1.4
Quản lý giáo dục
7
7
1.1.5
Sinh lý học thực vật
1
1
1.2
Thạc sĩ
1.2.1
Toán giải tích
17
1.2.2
Toán ứng dụng
12
1.2.3
Khoa học máy tính
5
1.2.4
Lý luận văn học
3
1.2.5
Ngôn ngữ Việt Nam
6
1.2.6
Văn học Việt Nam
13
1.2.7
Sinh học thực nghiệm
5
1.2.8
Sinh thái học
5
1.2.9
Vật lý lý thuyết và vật lý toán
10
1.2.10
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn
59
1.2.11
Giáo dục học
68
1.2.12
Quản lý giáo dục
156
2
Đại học
2.1
Chính quy
2.1.1
Các ngành đào tạo
trừ ngành đào tạo ưu tiên
6750
81
1627
8458
2.1.1.1
Sư phạm Công nghệ
0
0
2.1.1.2
Sư phạm Toán học
1318
1318
2.1.1.3
Sư phạm Ngữ văn
1060
1060
2.1.1.4
Sư phạm Tiếng Anh
1090
1090
2.1.1.5
Sư phạm Vật lý
104
104
2.1.1.6
Sư phạm Hoá học
150
150
2.1.1.7
Sư phạm Sinh học
40
40
2.1.1.8
Sư phạm Tin học
35
35
2.1.1.9
Sư phạm Lịch sử
183
183
2.1.1.10
Giáo dục Tiểu học
2010
2010
2.1.1.11
Giáo dục Mầm non
477
477
2.1.1.12
Giáo dục Thể chất
102
102
2.1.1.13
Giáo dục Công dân
145
145
2.1.1.14
Văn học
1
1
2.1.1.15
Việt Nam học
42
42
2.1.1.16
Ngôn ngữ Anh
599
599
2.1.1.17
Ngôn ngữ Trung Quốc
985
985
2.1.1.18
Công nghệ thông tin
81
81
2.1.1.19
Thông tin - thư viện
2.1.1.20
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
36
36
II
Vừa làm vừa học
1
Đại học
1.1
Vừa làm vừa học
1.2
Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học
1.2.1
Giáo dục Tiểu học
233
233
1.2.2
Giáo dục Mầm non
696
696
1.3
Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học
1.3.1
Giáo dục Tiểu học
309
309
1.3.2
Giáo dục Mầm non
483
483
1.3.3
Sư phạm Toán học
60
60
1.3.4
Sư phạm Tiếng Anh
79
79
1.3.5
Sư phạm Ngữ văn
71
71
1.3.6
Sư phạm Sinh học
56
56
3. Thông tin về tuyển sinh chính quy năm 2020 và năm 2021
3.1. Phương thức tuyển sinh của năm 2020, năm 2021
- Thi tuyển
3.2. Điểm trúng tuyển của năm 2020, năm 2021 (thang điểm 10).
Ngành
Năm tuyển sinh 20
20
Năm tuyển sinh 20
21
Tổng
Chỉ tiêu
Tổng
số nhập học theo ngành
Điểm trúng tuyển
Tổng
Chỉ tiêu
Tổng s
ố
nhập học theo ngành
Điểm trúng tuyển
Toán giải tích
19
10
Đạt 50% của thang điểm đối với mỗi môn thi
Tổng điểm của môn Cơ bản và môn Cơ sở: 10
17
07
Đạt 50% của thang điểm đối với mỗi môn thi
Tổng điểm của môn Cơ bản và môn Cơ sở: 10
Toán ứng dụng
15
7
17
05
Khoa học máy tính
17
5
17
0
Lý luận văn học
15
3
20
0
Ngôn ngữ Việt Nam
17
2
17
03
Văn học Việt Nam
15
8
20
05
Sinh học thực nghiệm
17
5
19
0
Sinh thái học
17
3
17
02
Vật lý lý thuyết và vật lý toán
19
8
22
02
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Vật lý
20
9
23
02
Giáo dục học (bậc tiểu học)
47
31
41
28
Giáo dục mầm non
4
04
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Văn - Tiếng Việt
31
20
26
07
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Hóa học
48
10
35
02
Quản lí giáo dục
97
73
99
81
Tổng cộng
397
198
390
148
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 124.636,5 m
2
.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 484 phòng (08 người/phòng, có nóng lạnh; miễn phí wifi, nước lọc).
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy: 26 m
2
/sinh viên
Stt
Loại phòng
Số lượng
Diện tích sàn xây dựng (m
2
)
1
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
105
10.562
1.1.
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
04
3.716,00
1.2.
Phòng học từ 100 - 200 chỗ
13
1.657,00
1.3.
Phòng học từ 50 - 100 chỗ
65
3.691,00
1.4.
Số phòng học dưới 50 chỗ
0
0
1.5
Số phòng học đa phương tiện
07
648
1.6
Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu
18
1.109
2.
Thư viện, trung tâm học liệu
14
3.467
3.
Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
67
3.836,5
Tổng
186
15.807,5
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT
Tên
Danh mục trang thiết bị chính
Phục vụ ngành/nhóm ngành/khối ngành đào tạo
1.
Phòng thực hành
1.1
Phòng máy 1
(thực hành Tin học)
Tên thiết bị 1: Máy chiếu
Tên thiết bị 2: 30 bộ máy tính
I, IV,V,VII
1.2
Phòng máy 2
(thực hành Tin học)
Tên thiết bị 1: Máy chiếu, bảng tương tác thông minh
Tên thiết bị 2: 33 bộ máy tính
Tên thiết bị 3: Loa, Micro
I, IV,V,VII
1.3
Phòng máy 3
(thực hành Tin học)
Tên thiết bị 1: Máy chiếu
Tên thiết bị 2: 30 bộ máy tính
I, IV,V,VII
1.4
Phòng máy 4
(thực hành Tin học)
Tên thiết bị 1: Máy chiếu
Tên thiết bị 2: 30 bộ máy tính
I, IV,V,VII
1.5
Phòng máy 5
(thực hành Tin học)
Tên thiết bị 1: Máy chiếu, bảng tương tác thông minh
Tên thiết bị 2: 34 bộ máy tính
Tên thiết bị 3: Loa, Micro
I, IV,V,VII
1.6
Phòng máy 6
(thực hành Tin học)
Tên thiết bị 1: Máy chiếu
Tên thiết bị 2: 30 bộ máy tính
I, IV,V,VII
1.7
Phòng thực hành nhạc, đàn
(02 phòng)
Tên thiết bị 1: Đàn Piano đứng
Tên thiết bị 2: 43 đàn Piano điện
Tên thiết bị 3: 15 đàn Organ
Tên thiết bị 3: Máy chiếu, bảng tương tác thông minh
Giáo dục Mầm non
1.8
Phòng thực hành múa
Tên thiết bị 1: Gương tráng bạc phòng múa
Tên thiết bị 2: Tay vịn phòng múa
Tên thiết bị 3: Tủ đựng trang phục
Tên thiết bị 4: Giá đỡ tay vịn phòng múa
Tên thiết bị 5: Đèn cầu xoay
Giáo dục Mầm non
1.9
Phòng thực hành họa
(02 phòng)
Tên thiết bị 1: Bảng từ có bánh xe
Tên thiết bị 2: 50 bàn vẽ gỗ thông
Tên thiết bị 3: 100 ghế vẽ cao su
Tên thiết bị 3: Máy chiếu, bảng tương tác thông minh
Giáo dục Mầm non
2.
Phòng thí nghiệm
2.1
Phòng thí nghiệm (PTN) Vật lý chất rắn
Tên thiết bị 1: Lò xử lý nhiệt cho mẫu nghiên cứu Lindberg/Blue M* 1200°C Split-Hinge Tube Furnace HTF55322C
Tên thiết bị 2: Lò xử lý nhiệt cho mẫu nghiên cứu, 1750°C LHT 02/17
Tên thiết bị 3: Cân phân tích 210x0.0001g PA214
Tên thiết bị 4: Máy đo kích thước hạt cỡ nano
Tên thiết bị 5: Hệ điện hóa AUTOLAB (máy đo T302N,FRA32M)
Tên thiết bị 6: Thiết bị Spin-Coating MIDAS SPIN-1200D
- Tên thiết bị 7: Bình chân không thủy tinh có vòi
Tên thiết bị 8: Bút đo PH Hana cầm tay
Tên thiết bị 9: Vỏ bình khí H2 loại 40L
Tên thiết bị 10: Van điều áp khí H2 Mixser
Tên thiết bị 11: Van điều áp Ar Inox 304
Tên thiết bị 12: Bộ hàn nguyên kim loại Inox Ø42
Tên thiết bị 13: Box khí mini thép dày 5mm
Tên thiết bị 14: Vỏ bình khí Ar loại 40L
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
2.2
PTN Vật lý đại cương 1
Tên thiết bị 1: Các phép đo cơ bản (Panme, thước kẹp)
Tên thiết bị 2: Điện phân
Tên thiết bị 3: Dao động tích phóng của đèn NEON
Tên thiết bị 4: Đo điện trở bằng phương pháp cầu đơn cầu kép
Tên thiết bị 5: Cân phân tích
Tên thiết bị 6: Xác định hệ số nhớt chất lỏng
Tên thiết bị 7: Đo mô men quán tính
Tên thiết bị 8: Bộ đo sức căng mặt ngoài
Tên thiết bị 9: Bộ đệm không khí ghép nối máy tính
Tên thiết bị 10: Khảo sát sự phụ thuộc vào nhiệt độ của điện trở
Tên thiết bị 11: Bộ Thí nghiệm trên đệm không khí
Tên thiết bị 12: Máy A tút
Tên thiết bị 13: Xác định hệ số CP/CV
Tên thiết bị 14: Bộ thí nghiệm đệm trên không khí Xuất xứ: Pasco/Mỹ + Máy tính
Tên thiết bị 15: Cân điện tử chính xác
Tên thiết bị 16: Khảo sát hiện tượng nội ma sát
Tên thiết bị 17: Cầu Uytxtơn
Tên thiết bị 18: Cân kỹ thuật
Tên thiết bị 19: Máy tính để bàn Đông Nam Á
Tên thiết bị 20: Đồng hồ đo nhiệt hiển thị số
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
2.3
PTN Vật lý đại cương 2
Tên thiết bị 1: Xác đinh điện tích riêng e/m của electron theo phương pháp MANHÊTRON
Tên thiết bị 2: Khảo sát nhiễu xạ sử dụng tia lase
Tên thiết bị 3: Đo chiết suất bằng kính hiển vi
Tên thiết bị 4: Khảo sát giao thoa ánh sáng cho vân tròn Niutơn, xác định bước sóng ánh sáng
Tên thiết bị 5: Con lắc Vật lí
Tên thiết bị 6: Điốt và Tranzito
Tên thiết bị 7: Bộ phát nhiệt bán dẫn - hiệu ứng Seebeck
Tên thiết bị 8: Đường cong nạp của tụ điện / sự nạp điện và sự phóng điện của tụ điện
Tên thiết bị 9: Phương pháp 4 điểm / đo điện trở thấp / định luật Ôm
Tên thiết bị 10: Định luật Kirchhoff
Tên thiết bị 11: Đường cong đặc trưng (I-V) của pin mặt trời
Tên thiết bị 12: Đường cong đặc trưng của bán dẫn
Tên thiết bị 13: Sự phụ thuộc vào nhiệt độ của các điện trở khác nhau và các diode khác nhau
Tên thiết bị 14: Dòng điện cân bằng / lực tác động lên một dòng điện chạy trong vật dẫn với một ampe kế
Tên thiết bị 15: Từ trường của một cuộn dây đơn / định luật biot - savart thông qua một tesla kế
Tên thiết bị 16: Từ trường của cặp cuộn dây trong bố trí Helmholtz sử dụng tesla kế
Tên thiết bị 17: Mômen từ trong từ trường
Tên thiết bị 18: Từ trường bên trong vật dẫn có ghép nối với bộ phát tần
Tên thiết bị 19: Từ trường bên ngoài vật dẫn thẳng
Tên thiết bị 20: Sự từ trễ
Tên thiết bị 21: Hiệu ứng Hall trong p-germanium (với tesla kế)
Tên thiết bị 22: Hiện tượng điện cảm
Tên thiết bị 23: Mạch lọc RC
Tên thiết bị 24: Phép đo vận tốc ánh sáng
Tên thiết bị 25: Khảo sát hiện tượng bức xạ nhiệt. Nghiệm định luật STEFAN-BOLTZMANN
Tên thiết bị 26: Xác định bước sóng và vận tốc âm theo phương pháp cộng hưởng sóng dừng
Tên thiết bị 27: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây
Tên thiết bị 28: Máy hiện sóng 40 MHz
Tên thiết bị 29: Bộ thí nghiệm hiệu ứng quang điện.
Tên thiết bị 30: Quang học Laze
Tên thiết bị 31: Xác định hằng số Plăng
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
2.4
PTN Phương pháp dạy học Vật lý
Tên thiết bị 1: Vẽ đường đặc trưng V-A của bóng đèn sợi đốt
Tên thiết bị 2: Đo điện trở bằng phương pháp cầu đơn
Tên thiết bị 3: Bộ đệm không khí (Đức)
Tên thiết bị 4: Bộ đệm không khí (TQ)
Tên thiết bị 5: Khảo sát lực lorenser
Tên thiết bị 6: Khảo sát thành phần nằm ngang của từ trường trái đất
Tên thiết bị 7: Khảo sát các định luật quang hình bằng bộ quang học đồng trục
Tên thiết bị 8: Khảo sát các định luật quang hình bằng bộ quang học đồng trục
Tên thiết bị 9: Nghiệm lại đinh luật 2 Niutơn bằng đồng hồ rung
Tên thiết bị 10: Khảo sát sự rơi tự do
Tên thiết bị 11: Khảo sát sự rơi tự do bằng đồng hồ rung
Tên thiết bị 12: Mô hình truyền sóng cơ
Tên thiết bị 13: Hệ đo vận tốc âm thanh
Tên thiết bị 14: Hệ khảo sát động cơ xoay chiều
Tên thiết bị 15: Hệ khảo sát momen lực
Tên thiết bị 16: Hệ đo bước sóng ánh sáng
Tên thiết bị 17: Hệ khảo sát hiện tượng tự cảm
Tên thiết bị 18: Hệ khảo sát hiện tượng quang điện ngoài
Tên thiết bị 19: Kỹ thuật đo cơ bản
Tên thiết bị 20: Sự chuyển hóa cơ năng thành năng lượng / bánh xe Maxwell
Tên thiết bị 21: Đo sức căng bề mặt bằng phương pháp vòng (pp Do Nouy)
Tên thiết bị 22: Sự giao thoa và nhiễu xạ của sóng nước trong một bể gợn sóng
Tên thiết bị 23: Phương trình khí lý tưởng (các định luật khí: Gay-Lussac, Amontons, Boyle)
Tên thiết bị 24: Điện trường và điện thế trong tụ điện bản phẳng
Tên thiết bị 25: Định luật Cu lông / ảnh điện tích
Tên thiết bị 26: Cầu wheatstone
Tên thiết bị 27: Cảm ứng từ
Tên thiết bị 28: Mạch điện RLC
Tên thiết bị 29: Mạch chỉnh lưu
Tên thiết bị 30: Điện trở, độ lệch pha và công suất trong mạch xoay chiều có ghép nối với bộ phát tần
Tên thiết bị 31: Cân điện tử
Tên thiết bị 32: Nhiệt kế
Tên thiết bị 33: Đồng hồ đo thời gian hiện số
Tên thiết bị 34: Bộ hiển thị và thu thập dữ liệu
+ Phần mềm
+ Bộ cảm biến cổng quang
+ Cảm biến chuyển động
+ Cảm biến gia tốc 3D
+ Cảm biến dòng điện, điện áp
+ Cảm biến đo năng lượng
+ Cảm biến mức âm thanh
+ Bộ cảm biến từ
+ Cảm biến lực ±10 N
+ Cảm biến lực 5 kN
+ Cảm biến nhiệt độ
+ Bộ cảm biến áp suất và nhiệt độ
+ Bộ cảm biến đo các thông số môi trường
+ Bộ cảm biến đo khí
+ Cảm biến đo độ dẫn
+ Cảm biến so màu
+ Bộ lực kế dạng ống loại 0.1N và 20N
Tên thiết bị 35: Máy chiếu vật thể
Tên thiết bị 36: Camera
Tên thiết bị 37: Máy chiếu
Tên thiết bị 38: Máy tính xách tay
Tên thiết bị 39: Đồng hồ vạn năng
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
2.5
PTN Nhiệt kỹ thuật
Tên thiết bị 1: Hệ thống khởi động
Tên thiết bị 2: Hệ thống bôi trơn
Tên thiết bị 3: Hệ thống làm mát
Tên thiết bị 4: Hệ thống đánh lửa
Tên thiết bị 5: Hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng
Tên thiết bị 6: Hệ thống chiếu sáng
Tên thiết bị 7: Cơ cấu trục khủy thanh truyền
Tên thiết bị 8: Cơ cấu phối khí
Tên thiết bị 9: Hệ thống nhiên liệu trong động cơ diezen
Tên thiết bị 10: Hộp số
Tên thiết bị 11: Ly hợp
Tên thiết bị 12: Mô hình động cơ đốt trong
Tên thiết bị 13: Ac quy 12v-50Ah
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
2.6
PTN Kỹ thuật điện tử
Tên thiết bị 1: Máy phát cao tần 17A
Tên thiết bị 2: Máy đếm tần LDC-822A
Tên thiết bị 3: Dao động ký 20MC-LS1020
Tên thiết bị 4: Dao động ký 40MC-LS1040
Tên thiết bị 5: Máy phát âm tần 27A
Tên thiết bị 6: Máy đếm tần số MC250
Tên thiết bị 7: Dao động ký 2 chùm tia 20MHZLS-1020
Tên thiết bị 8: Máy phát âm tần hiện số AG7001
Tên thiết bị 9: Máy phát âm tần FM hiện số FG7002
Tên thiết bị 10: Mỏ hàn nhật 396
Tên thiết bị 11: Đồng hồ vạn năng số
Tên thiết bị 12: Bộ nguồn 450V
Tên thiết bị 13: LiOa 2000W
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
2.7
PTN Điện kỹ thuật
Tên thiết bị 1: Điện dân dụng
Tên thiết bị 2: Chỉnh lưu
Tên thiết bị 3: Động cơ không đồng bộ 1 pha
Tên thiết bị 4: Máy biến áp 1 pha
Tên thiết bị 5: Động cơ không đồng bộ 3 pha
Tên thiết bị 6: Đổi chiều quay động cơ
Tên thiết bị 7: Mạch điện 3 pha
Tên thiết bị 8: Sửa chữa dụng cụ đo điện
Tên thiết bị 9: Nâng cao hệ số cosφ
Tên thiết bị 10: Máy điện một chiều
Tên thiết bị 11: Bàn Thí nghiệm về máy biến áp 1 pha và 3 pha
Tên thiết bị 12: Bộ Thí nghiệm về chỉnh lưu
Tên thiết bị 13: Bộ TN về động cơ không đồng bộ 1 pha-ba pha
Tên thiết bị 14: Bộ thực hành về các mạch điện xoay chiều 1 pha - ba pha
Tên thiết bị 15: Bộ thực hành về động cơ xoay chiều 1 pha - ba pha
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
2.8
PTN Hoá lí
Tên thiết bị 1: Máy CAMAG
Tên thiết bị 2: Máy hút chân không
Tên thiết bị 3: Máy cất nước 2 lần
Tên thiết bị 4: Cân phân tích điện tử
Tên thiết bị 5: Bơm chân không
Tên thiết bị 6: Máy phân cực kế
Tên thiết bị 7: Bể điều nhiệt
Tên thiết bị 8: Máy khuấy từ gia nhiệt
Tên thiết bị 9: Bếp điện
Tên thiết bị 10: Thiết bị đo phổ tổng trở
Tên thiết bị 11: Máy đo đa thông số cầm tay 2 đầu vào
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Hóa học
2.9
PTN Hoá CN-Môi trường
Tên thiết bị 1: Máy đo PH để bàn
Tên thiết bị 2: Hệ thống xác định BOD Lovibond
Tên thiết bị 3: Cân kĩ thuật điện tử
Tên thiết bị 4: Tủ sấy
Tên thiết bị 5: Máy khuấy cơ
Tên thiết bị 6: Bếp từ
Tên thiết bị 7: Máy lắc (Gerhardt)
Tên thiết bị 8: Máy khuấy từ
Tên thiết bị 9: Cân phân tích điện tử
Tên thiết bị 10: Máy đo đa chỉ tiêu cầm tay
Tên thiết bị 11: Máy khuấy đa năng
Tên thiết bị 12: Bộ chiết béo SOXHLET
Tên thiết bị 13: Máy khuấy từ gia nhiệt 4 vị trí
Tên thiết bị 14: Tủ ấm
Tên thiết bị 15: Lò nung
Tên thiết bị 16: Máy cất nước 2 lần
Tên thiết bị 17: Bộ phân tích COD
Tên thiết bị 18: Bình hút ẩm
Tên thiết bị 19: Bộ phân tích TSS
Tên thiết bị 20: Bộ máy tính xử lý số liệu
Tên thiết bị 21: Bể rửa siêu âm
Tên thiết bị 22: Tủ mát bảo quản hóa chất
Tên thiết bị 23: Bộ lấy mẫu nước Alpha loại ngang
Tên thiết bị 24: Nồi hấp tiệt trùng
Tên thiết bị 25: Bộ bơm lấy mẫu khí
Tên thiết bị 26: Máy đếm khuẩn lạc
Tên thiết bị 27: Máy UV-Vis hai chùm tia
Tên thiết bị 28: Đồng hồ đo độ ẩm và nhiệt độ treo tường
Tên thiết bị 29: Tủ hút khí độc
Thiết bị 30: Tủ ấm
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Hóa học
2.10
PTN Hóa Phân tích
Tên thiết bị 1: Máy đo quang
Tên thiết bị 2: Máy li tâm
Tên thiết bị 3: Cân kĩ thuật thường
Tên thiết bị 4: Cân đĩa
Tên thiết bị 5: Máy cất nước 2 lần
Tên thiết bị 6: Cân phân tích điện tử
Tên thiết bị 7: Máy đo pH cầm tay
Tên thiết bị 8: Tủ sấy
Tên thiết bị 9: Máy li tâm
Tên thiết bị 10: Hệ thống lọc nước siêu sạch
Tên thiết bị 11: Máy khuấy từ gia nhiệt 10 vị trí
Tên thiết bị 12: Lò nung dạng ống
Tên thiết bị 13: Đèn UV
Tên thiết bị 14: Bộ Micropipette
Tên thiết bị 15: Bể ổn nhiệt bơm tuần hoàn (nóng, lạnh)
Tên thiết bị 16: Tủ hút khí độc
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Hóa học
2.11
PTN Phương pháp dạy học hoá học
Tên thiết bị 1: Tủ cấy ion
Tên thiết bị 2: Bộ máy tính acer
Tên thiết bị 3: Màn chiếu
Tên thiết bị 4: Loa, đầu LG
Tên thiết bị 5: Cân Sartorius
Tên thiết bị 6: Máy Scan
Tên thiết bị 7: Máy chiếu
Tên thiết bị 8: Máy Quay
Tên thiết bị 9: Máy ảnh
Tên thiết bị 10: Máy tính laptop
Tên thiết bị 11: Bảng thông minh
Tên thiết bị 12: Tủ hút khí độc
Tên thiết bị 13: Tủ ấm
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Hóa học
2.12
PTN Hoá hữu cơ
Tên thiết bị 1: Máy li tâm lạnh: Mikro200R
Tên thiết bị 2: Máy cất quay chân không
Tên thiết bị 3: Hệ thống chiết Soxhlet
Tên thiết bị 4: Tủ sấy: DX402
Tên thiết bị 5: Máy cất nước 2 lần
Tên thiết bị 6: Cân phân tích 4 số
Tên thiết bị 7: Máy khuấy từ
Tên thiết bị 8: Máy đo điểm nóng chảy
Tên thiết bị 9: Bếp cách thủy 10 lit
Tên thiết bị 10: Máy lọc nước siêu sạch
Tên thiết bị 11: Tủ lạnh, bếp điện đôi
Tên thiết bị 12: Thiết bị tổng hợp hữu cơ pha lỏng
Tên thiết bị 13: Tủ hút khí độc
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Hóa học
2.13
PTN Hoá vô cơ
Tên thiết bị 1: Tủ sấy
Tên thiết bị 2: Lò nung
Tên thiết bị 3: Máy cất nước
Tên thiết bị 4: Máy li tâm
Tên thiết bị 5: Máy khuấy từ gia nhiệt
Tên thiết bị 6: Cân phân tích điện tử
Tên thiết bị 7: Bể điều nhiệt
Tên thiết bị 8: Lò nung dạng buồng
Tên thiết bị 9: Bể rửa siêu âm
Tên thiết bị 10: Tủ sấy
Tên thiết bị 11: Tủ hút khí độc
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Hóa học
2.14
PTN Hoá đại cương
Tên thiết bị 1: Cân phân tích
Tên thiết bị 2: Cân điện tử 2 số
Tên thiết bị 3: Cân phân tích điện tử
Tên thiết bị 4: Bộ xác định hằng số Faraday
Tên thiết bị 5: Bộ điện phân + Đo SĐĐ của pin
Tên thiết bị 6: Bộ xác định Entanpi
Tên thiết bị 7: Ampe kế
Tên thiết bị 8: Máy đo độ dẫn điện cầm tay
Tên thiết bị 9: Tủ hút khí độc
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Hóa học
2.15
Phòng thí nghiệm Động vật học
Tên thiết bị 1: Kính hiển vi soi nổi Stemi 305
Tên thiết bị 2: Thiết bị đo pH cầm tay
Tên thiết bị 3: Máy định vị cầm tay Garmin GPSMAP 78
Tên thiết bị 4: Máy đo đa chỉ tiêu của nước WQC-24
Tên thiết bị 5: Kính hiển vi CXL
Tên thiết bị 6: Kính hiển vi motic
Tên thiết bị 7: Kính hiển vi Optika
Tên thiết bị 8: Kính lúp cầm tay
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.16
- Phòng thí nghiệm Sinh lý học người và động vật
Ghép chung: Phòng thí nghiệm Giải phẫu người và Lý sinh học
Tên thiết bị 1: Máy ly tâm đa năng
Tên thiết bị 2: Máy khuấy từ gia nhiệt
Tên thiết bị 3: Bể ổ nhiệt
Tên thiết bị 4: Phế dung kế
Tên thiết bị 5: Máy đo huyết áp bắp tay
Tên thiết bị 6: Máy điện tim
Tên thiết bị 7: Máy đo ghi biểu đồ dao động tim ếch
Tên thiết bị 1: Mô hình cấu trúc hiển vi của thành ruột
Tên thiết bị 2: Mô hình đầu bao gồm não
Tên thiết bị 3: Mô hình giải phẫu cơ thể người
Tên thiết bị 4: Mô hình xoang mũi
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.17
Phòng thí nghiệm Sinh học Trung tâm
Tên thiết bị 1: Hệ thống phổ nguyên tử hấp thụ
Tên thiết bị 2: Máy đo độ dẫn
Tên thiết bị 3: Kính hiển vi 2 mắt điện
Tên thiết bị 4: Thiết bị đo BOD, COD
Tên thiết bị 5: Thiết bị đo hàm lượng kim loại nặng trong nước
Tên thiết bị 6: Thiết bị đo tổng lượng cacbon hữu cơ (TOC)
Tên thiết bị 7: Bộ phân tích các thành phần hoá lý của đất
Tên thiết bị 8: Máy đo pH loại để bàn
Tên thiết bị 9: Máy đo pH cầm tay
Tên thiết bị 10: Máy đo cường độ ánh sáng
Tên thiết bị 11: Tủ lạnh âm sâu (-86°C)
Tên thiết bị 12: Kính lúp để bàn có đèn
Tên thiết bị 13: Máy đo huyết áp
Tên thiết bị 14: Đồng hồ đo huyết áp người lớn
Tên thiết bị 15: Máy đo huyết áp thuỷ ngân
Tên thiết bị 16: Máy định vị GPRS
Tên thiết bị 17: Máy khuấy từ gia nhiệt
Tên thiết bị 18: Máy đo độ ẩm
Tên thiết bị 19: Máy đo độ mặn
Tên thiết bị 20: Bộ sắc ký lớp mỏng
Tên thiết bị 21: Bộ Micro Pipet các loại (10, 20, 100, 200, 1000 µl) kèm giá đỡ
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.18
Phòng thí nghiệm Thực vật học
Tên thiết bị 1: GPS (Rino-530HCX)
Tên thiết bị 2: Kính hiển vi CXL
Tên thiết bị 3: Kính hiển vi Optika
Tên thiết bị 4: Kính hiển vi quang học
Tên thiết bị 5: Kính hiển vi điện 2 mắt
Tên thiết bị 6: Kính lúp cầm tay
Tên thiết bị 7: Kính hiển vi soi nổi
Tên thiết bị 8: Tủ sấy đối lưu cưỡng bức
Tên thiết bị 9: Tính thẩm thấu của ion qua màng tế bào
Tên thiết bị 10: Sự thẩm thấu - sự phụ thuộc của áp suất thẩm thấu vào nồng độ
Tên thiết bị 11: Tủ lạnh LG
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.19
Phòng thí nghiệm Sinh lý học thực vật
Tên thiết bị 1: Máy cất nước 2 lần
Tên thiết bị 2: Máy ly tâm
Tên thiết bị 3: Máy định lượng diệp lục cầm tay SPAD502
Tên thiết bị 4: Buồng cấy vô trùng
Tên thiết bị 5: Máy quang phổ
Tên thiết bị 6: Kính hiển vi quang học
Tên thiết bị 7: Cân phân tích
Tên thiết bị 8: Máy đo pH để bàn
Tên thiết bị 9: Nồi hấp tiệt trùng
Tên thiết bị 10: Tủ sấy
Tên thiết bị 11: Máy lắc Jeiotech SKF-2075
Tên thiết bị 12: Máy đo pH cầm tay
Tên thiết bị 13: Sự quang hợp (phương pháp đo áp suất oxy)
Tên thiết bị 14: Ảnh hưởng của trọng lực và lực ly tâm đến thực vật
Tên thiết bị 15: Sự quang hợp (phương pháp đếm bong bóng)
Tên thiết bị 16: Bộ sắc ký lớp mỏng
Tên thiết bị 17: Tủ an toàn sinh học cấp II
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.20
Phòng thí nghiệm Hóa sinh học
Tên thiết bị 1: Cân phân tích
Tên thiết bị 2: Máy lắc vontex
Tên thiết bị 3: Máy ly tâm lạnh
Tên thiết bị 4: Hệ thống điện di đứng
Tên thiết bị 5: Bể lắc ổn nhiệt
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.21
Phòng thí nghiệm Phương pháp dạy học
Tên thiết bị 1: Kính hiển vi 1 mắt HS
Tên thiết bị 2: Kính hiển vi điện 2 mắt
Tên thiết bị 3: Kính hiển vi SH 2 mắt Carl Zeiss - Đức
Tên thiết bị 4: Máy chiếu đa năng
Tên thiết bị 5: Màn chiếu 3 chân
Tên thiết bị 6: Bảng điện tử công nghệ cảm ứng điện từ H - PEC H-88
Tên thiết bị 7: Máy chiếu đa năng tích hợp bảng tương tác thông minh H-PECH3080IB
Tên thiết bị 8: Máy tính xách tay LENOVO Z370
Tên thiết bị 9: Tủ lạnh LG
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Hóa học
2.22
Phòng thí nghiệm Di truyền học
Tên thiết bị 1: Kính hiển vi CXL
Tên thiết bị 2: Kính hiển vi điện 2 mắt
Tên thiết bị 3: Kính hiển vi Optika
Tên thiết bị 4: Máy cắt tiêu bản
Tên thiết bị 5: Tủ lạnh Electrolux
Tên thiết bị 6: Nồi hấp Hirayama
Tên thiết bị 7: Cân điện tử
- Sư phạm Sinh học
2.23
Phòng thí nghiệm Vi sinh vật học
Tên thiết bị 1: Buồng cấy vô trùng
Tên thiết bị 2: Cân kĩ thuật Sartorius
Tên thiết bị 3: Kính hiển vi
Tên thiết bị 4: Máy đo pH
Tên thiết bị 5: Máy hút ẩm
Tên thiết bị 6: Máy lắc ổn nhiệt
Tên thiết bị 7: Máy Vontex
Tên thiết bị 8: Nồi hấp HVE-50
Tên thiết bị 9: Tủ ấm Binder
Tên thiết bị 10: Tủ ấm điện tử hiện số
Tên thiết bị 11: Máy hút chân không
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.24
Phòng thí nghiệm Hóa sinh học
Tên thiết bị 1: Cân phân tích
Tên thiết bị 2: Máy lắc vontex
Tên thiết bị 3: Máy ly tâm lạnh
Tên thiết bị 4: Hệ thống điện di đứng
Tên thiết bị 5: Bể lắc ổn nhiệt
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
- Sư phạm Hóa học
2.25
Phòng thí nghiệm Sinh học ứng dụng
Tên thiết bị 1: Cân phân tích
Tên thiết bị 2: Kính hiển vi điện 2 mắt
Tên thiết bị 3: Kính lúp cầm tay
Tên thiết bị 4: Máy ly tâm máu (CN-1050)
Tên thiết bị 5: Tủ sấy
Tên thiết bị 6: Máy xay đa năng
Tên thiết bị 7: Máy xay thịt cua
Tên thiết bị 8: Nhiệt kế đo trán
Tên thiết bị 9: Nhiệt kế đo tai
Tên thiết bị 10: Máy xông hút mũi
Tên thiết bị 11: Cân kiểm tra sức khỏe
Tên thiết bị 12: Tủ sấy dụng cụ
Tên thiết bị 13: Tủ lạnh Toshiba
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.26
Phòng sạch động vật
Tên thiết bị 1: Đèn UV khử trùng Phòng
Tên thiết bị 2: Bàn đá
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.27
Phòng sạch thực vật
Tên thiết bị 1: Giàn đèn nuôi cấy mô
Tên thiết bị 2: Buồng cấy vô trùng
Tên thiết bị 3: Nồi hấp khử trùng
Tên thiết bị 4: Tủ hút khí độc ErLap
Tên thiết bị 5: Đèn khử trùng UV
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
2.28
Dự án hóa sinh
Tên thiết bị 1: Máy đo pH cầm tay
Tên thiết bị 2: Bộ cất quay chân không
Tên thiết bị 3: Máy chưng cất đạm
Tên thiết bị 4: Máy đo độ nhớt
Tên thiết bị 5: Máy khuấy từ gia nhiệt
Tên thiết bị 6: Máy đo độ ẩm đất
Tên thiết bị 7: Tủ hốt hút khí độc
Tên thiết bị 8: Cân phân tích
Tên thiết bị 9: Cân kĩ thuật
Tên thiết bị 10: Bộ chiết Soxhlet
Tên thiết bị 11: Tủ bảo quản mẫu BOD
Tên thiết bị 12: Máy thử độ hòa tan
Tên thiết bị 13: Tên thiết bị 13: Máy cô quay chân không WEV-1001V
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
- Sư phạm Hóa học
2.29
Chuẩn bị mẫu
Tên thiết bị 1: Máy cất nước 2 lần
Tên thiết bị 2: Bể ổn nhiệt
Tên thiết bị 3: Máy khuấy từ gia nhiệt
Tên thiết bị 4: Bể rửa siêu âm
Tên thiết bị 5: Máy làm đã vảy
Tên thiết bị 6: Máy ly tâm lạnh
Tên thiết bị 7: Cân phân tích
Tên thiết bị 8: Máy cất nước 01 lần
Tên thiết bị 9: Bộ chiết Soxhlet
Tên thiết bị 10: Bộ làm mềm nước
Tên thiết bị 11: Tủ hóa chất
Tên thiết bị 12: Máy khuấy từ 6 vị trí
Tên thiết bị 13: Máy li tâm đa năng
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
- Sư phạm Hóa học
2.30
Bảo quản mẫu
Tên thiết bị 1: Tủ sấy
Tên thiết bị 2: Tủ ấm
Tên thiết bị 3: Tủ bảo quản mẫu
Tên thiết bị 4: Tủ lạnh sâu
Tên thiết bị 5: Tủ lạnh thường
Tên thiết bị 6: Tủ ấm BE 200
Tên thiết bị 7: Buồng khí hậu nhân tạo
Tên thiết bị 8: Tủ lạnh sâu Frigo
Tên thiết bị 9: Tủ lạnh Hitachi
Tên thiết bị 10: Tủ lạnh sâu - 80
0
C
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
- Sư phạm Hóa học
2.31
Dự án sinh học phân tử
Tên thiết bị 1: Máy PCR tốc độ nhanh
Tên thiết bị 2: Bộ điện di nằm
Tên thiết bị 3: Nguồn điện di
Tên thiết bị 4: áy li tâm lạnh cỡ lớn
Tên thiết bị 5: Máy li tâm loại nhỏ
Tên thiết bị 6: Thiết bị nghiền mẫu
Tên thiết bị 7: Cân phân tích
Tên thiết bị 8: Cân kỹ thuật
Tên thiết bị 9: Máy lắc vortex
Tên thiết bị 10: Máy ủ mẫu
Tên thiết bị 11: Bình nito lỏng 47 lít
Tên thiết bị 12: Bình nito lỏng xách tay
Tên thiết bị 13: Máy đo độ ẩm
Tên thiết bị 14: Máy đo nhiệt hồng ngoại
Tên thiết bị 15: Máy lắc tròn tốc độ chậm
Tên thiết bị 16: Tủ nuôi cấy vi sinh vật
Tên thiết bị 17: Máy đo cường độ quang hợp
Tên thiết bị 18: Hệ thống chụp ảnh gel và xử lí hình ảnh
Tên thiết bị 19: Kính hiển vi có adapter
Tên thiết bị 20: Hệ thống đo quang phổ tử ngoại UV-VIS
Tên thiết bị 21: Máy đo huỳnh quang diệp lục
Tên thiết bị 22: Máy đo diện tích lá
Tên thiết bị 23: Máy Sắc ký lỏng hiệu năng cao
Tên thiết bị 24: Máy rung siêu âm
Tên thiết bị 25: Máy pH để bàn
Tên thiết bị 26: Bộ micropipet đơn kênh
- Sư phạm Khoa học tự nhiên
- Sư phạm Sinh học
- Sư phạm Hóa học
2.32
Dự án vật lý chất rắn
Tên thiết bị 1: Lò xử lý nhiệt cho mẫu cứng
Tên thiết bị 2: Hệ thiêu kết Plasma
Tên thiết bị 3: Hệ ép mẫu
Tên thiết bị 4: Hệ điện hóa
Tên thiết bị 5: Hệ nguội nhanh
Tên thiết bị 6: Hệ đo từ trễ
Tên thiết bị 7: Tổ khuếch đại tín hiệu
Tên thiết bị 8: Cân phân tích
Tên thiết bị 9: Bể siêu âm
Tên thiết bị 10: Bộ cối chày mã não
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
2.33
Vật lý chất rắn
Tên thiết bị 1: Máy nghiền động năng cao
Tên thiết bị 2: Máy ép thủy lực
Tên thiết bị 3: Tủ sấy 200 0C
Tên thiết bị 4: Máy ép thủy lực mini
Tên thiết bị 5: Hệ thiêu kết xung dòng điện plasma Labox 210
Tên thiết bị 6: Hệ phún xạ Leybol Univex 400
Tên thiết bị 7: Hệ phân tích hạt nano SZ-100
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
2.34
Xưởng cơ khí
Tên thiết bị 1: Hệ lò ép mẫu bột, bình oxi
Tên thiết bị 2: Xưởng mini
- Sư phạm Vật lý
- Sư phạm Công nghệ
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo, sách, tạp chí, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT
Khối ngành đào tạo/nhóm ngành
Số lượng
1
Nhóm ngành I
28.159
2
Nhóm ngành IV
6.742
3
Nhóm ngành V
4.715
4
Nhóm ngành VII
8.917
Ngoài ra, nhà trường đã mua các cơ sở dữ liệu từ các nhà cung cấp như: Springerlink; Nhà xuất bản Elsevier; Proquest Central; Credo References; KQNC (Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia); STD (Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia),... Các đơn vị liên kết: Trung tâm Thông tin Tư liệu - Viện Hàn lâm Khoa học & Công nghệ Việt Nam; Thư viện ĐHQG Hà Nội; Thư viện ĐH Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh,… phục vụ cho công tác nghiên cứu và học tập của cán bộ, giảng viên, nghiên cứu sinh, học viên và sinh viên.
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ.
Xem chi tiết ở Phụ lục 3.
III. Các thông tin tuyển sinh năm 2022
1
. Tuyển
sinh đào tạo trình độ thạc sĩ
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Người dự tuyển là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài có đủ các điều kiện tham gia thi tuyển được quy định tại Quy định đào tạo trình độ thạc sĩ hiện hành.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước và thí sinh là người nước ngoài.
1.3. Phương thức tuyển sinh
Nhà trường sử dụng các phương thức tuyển sinh sau đây:
a) Xét tuyển đối với các thí sinh có đầy đủ văn bằng, chứng chỉ đáp ứng điều kiện đầu vào của chuẩn chương trình đào tạo.
b) Thi tuyển đối với những thí sinh chưa có các các văn bằng, chứng chỉ theo điều kiện đầu vào của chuẩn chương trình đào tạo.
c) Xét tuyển kết hợp thi tuyển và xét tuyển đối với những thí sinh chưa đáp ứng đầy đủ các văn bằng, chứng chỉ theo điều kiện đầu vào của chuẩn chương trình đào tạo.
Trong từng đợt tuyển sinh, phương thức tuyển sinh sẽ được nêu cụ thể trong thông báo tuyển sinh.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
a) Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: Ghi rõ số, ngày ban hành quyết định chuyển đổi tên ngành của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định của trường (nếu được cho phép tự chủ) đối với Ngành trong Nhóm ngành, Khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo theo quy định của pháp luật;
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành
Ngày tháng năm ban hành Số quyết định mở ngành hoặc chuyển đổi tên ngành
Cơ quan có thẩm quyền cho phép
Năm bắt đầu đào tạo
Năm tuyển sinh và đào tạo gần nhất
8460102
Toán giải tích
Số 1942/QĐ-BGD&ĐT-SĐH
Ngày 02/05/2003
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2004
2020
8460112
Toán ứng dụng
Số 5425/QĐ-BGD&ĐT
Ngày 05/12/2012
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2013
2020
8220120
Lý luận văn học
Số 3684/QĐ-BGDĐT
Ngày 12/07/2007
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2008
2020
8420114
Sinh học thực nghiệm
Số 1942/QĐ-BGD&ĐT
Ngày 06/10/2005
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2006
2020
8420120
Sinh thái học
Số 3276/QĐ-BGDĐT
Ngày 10/08/2010
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2011
2020
8480101
Khoa học máy tính
Số 555/QĐ-BGDĐT
Ngày 29/01/2011
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2011
2020
8140111
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Vật lý
Số 3348/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH
Ngày 21/06/2004
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2005
2020
8440103
Vật lý lý thuyết và vật lý toán
Số 3684/QĐ-BGDĐT
Ngày 12/07/2007
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2008
2020
8140114
Quản lý giáo dục
Số 1371/QĐ-BGD&ĐT
Ngày 16/04/2013
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2013
2020
8140101
Giáo dục học (mầm non)
Số 3114/QĐ-BGD&ĐT
Ngày 20/08/2014
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2015
2020
8140101
Giáo dục học (tiểu học)
Số 1332/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH
Ngày 15/03/2004
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2020
8140111
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Văn - Tiếng Việt
Số 3114/QĐ-BGD&ĐT
Ngày 20/08/2014
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2015
2020
8140111
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Hóa học
Số 1266/QĐ-BGD&ĐT
Ngày 16/04/2015
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2015
2020
8220121
Văn học Việt Nam
Số 1266/QĐ-BGD&ĐT
Ngày 16/04/2015
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2015
2020
8220102
Ngôn ngữ Việt Nam
Số 6238/QĐ-GGDĐT
Ngày 30/12/2016
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2017
2020
b) Danh mục chỉ tiêu dự kiến cho từng ngành /nhóm ngành/khối ngành tuyển sinh
TT
Ngành đào tạo
Mã số
Chỉ tiêu tuyển sinh
năm 202
2 (dự kiến)
Giáo dục học (Giáo dục tiểu học; Giáo dục mầm non)
8140101
37
Quản lý giáo dục
8140114
82
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Hóa học
8140111
28
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Vật lý
8140111
28
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Văn - Tiếng Việt
8140111
22
Sinh học thực nghiệm
8420114
17
Sinh thái học
8420120
16
Toán giải tích
8460102
16
Khoa học máy tính
8480101
16
Ngôn ngữ Việt Nam
8220102
16
Lý luận văn học
8220120
15
Tổng
293
+
Dạng thức và thời gian làm bài thi
- Môn Tiếng Anh thi theo định dạng đề thi Bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
Các môn Cơ bản và Cơ sở thi theo hình thức trắc nghiệm, đề thi mỗi môn gồm 60 câu hỏi tương ứng với thời gian làm bài là 90 phút.
Trong trường hợp đặc biệt, Nhà trường có thể tổ chức thi theo hình thức trực tuyến.
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển
1.5.1.
Điều kiện dự
tuyển
Người dự tuyển là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài cần thỏa mãn các điều kiện sau đây:
a) Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp; đối với chương trình định hướng nghiên cứu yêu cầu hạng tốt nghiệp từ khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu;
Bằng tốt nghiêp đại học ngành gần với ngành đăng ký dự thi phải học bổ sung kiến thức (xem Phụ lục 1).
b) Có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam:
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình được thực hiện chủ yếu bằng ngôn ngữ nước ngoài;
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do Trường ĐHSP Hà Nội 2 cấp trong thời gian không quá 02 năm mà chuẩn đầu ra của chương trình đã đáp ứng yêu cầu ngoại ngữ đạt trình độ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
- Một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, còn đủ thời gian 02 năm tính đến ngày đăng ký dự tuyển (xem Phụ lục 2).
c) Ứng viên dự tuyển là công dân nước ngoài nếu đăng ký theo học các chương trình đào tạo thạc sĩ bằng tiếng Việt phải đạt trình độ tiếng Việt từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) mà chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Việt; đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ thứ hai theo quy định của Trường ĐHSP Hà Nội 2 (nếu có).
Hồ sơ đăng ký dự tuyển bao gồm:
a) Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có):
- Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học, được ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học.
- Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên tại các địa phương thuộc Khu vực 1 (được quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành);
- Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động;
- Con liệt sĩ;
- Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;
- Người có thời gian công tác liên tục từ 24 tháng trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phương được thuộc Khu vực 1 (được quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành). Thí sinh thuộc đối tượng này phải nộp quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
b) Phiếu đăng kí dự tuyển (
theo
mẫu ở Phụ lục X);
c) Bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp và bảng điểm đại học;
d) Bản sao hợp lệ chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (nếu có);
d) Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan quản lý nhân sự (đối với người đã có việc làm), chính quyền địa phương nơi cư trú (đối với thí inh tự do) có dán ảnh và đóng dấu giáp lai (tải về);
d) Công văn cử đi dự thi của cơ quan quản lý nhân sự đối với những người đã có việc làm;
e) Giấy chứng nhận đủ sức khoẻ để học tập của bệnh viện đa khoa trong thời hạn 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ;
g) Bản sao hợp lệ các quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm hoặc hợp đồng lao động dài hạn hoặc giấy xác nhận đủ thời gian kinh nghiệm làm việc chuyên môn, quản lý để chứng nhận thâm niên công tác;
h) Quyết định điều động hoặc biệt phái công tác (nếu có);
i) Chứng nhận đã học bổ sung kiến thức (nếu có);
k) Bốn (04) ảnh cỡ 3x4 (chụp năm 2020), sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày sinh, ngành đăng kí dự thi;
l) Hai phong bì có dán tem, ghi địa chỉ, số điện thoại cần gửi đến cho thí sinh.
Hồ sơ đăng ký dự thi thí sinh có thể nhận miễn phí tại Phòng Đào tạo hoặc tải về tại website: http://
tuyensinh.hpu2.edu.vn
/thacsi
1
.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
1.7. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian nộp hồ sơ dự tuyển: Từ 8:00 ngày 11/3/2022 vào các ngày làm việc trong tuần, trừ Thứ Bảy, Chủ Nhật và các ngày lễ được nghỉ theo quy định của nhà nước.
- Hình thức nộp hồ sơ dự tuyển:
+ Trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường ĐHSP Hà Nội 2;
+ Gửi thư chuyển phát nhanh qua bưu điện;
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
a) Lệ phí tuyển sinh
- Đăng kí dự thi: 60.000 đ/thí sinh/hồ sơ;
- Lệ phí thi: Theo quy định hiện hành.
b) Các hình thức thu lệ phí:
*) Thí sinh nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo (Phòng 5.5, nhà A2).
*) Thí sinh nộp lệ phí qua chuyển khoản:
- Tên đơn vị thụ hưởng: Trường ĐHSP Hà Nội 2
- Tài khoản số
42610000276664
.
- Tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Phúc Yên - Vĩnh Phúc.
- Nội dung nộp tiền bắt buộc phải ghi theo nội dung sau:
[Họ tên thí sinh]/[Số CMND hoặc CCCD]/LPTS-THS]/ ngành đăng ký dự thi
1.10. Học phí dự kiến với học viên, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
Học viên phải đóng học phí hằng năm, định mức thu theo Quy định về định mức thu học phí đào tạo trình độ thạc sĩ của Trường ĐHSP Hà Nội 2.
Căn cứ Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
1.11. Các thông tin khác liên quan đến công tác tuyển sinh
Thí sinh tự sắp xếp nơi ở trong thời gian học bổ sung kiến thức, học ôn tập, các ngày thi tuyển hoặc liên hệ với Ban Quản lý Ký túc xá của nhà trường:
- Ông Nguyễn Mẫu Lâm, số điện thoại: 0977.642246; 0211.3863683
Người nhận hồ sơ, tư vấn và hỗ trợ công tác tuyển sinh
- Bà Đinh Thị Hằng Nga, số điện thoại: 0919.715151
- Bà Phùng Thị Vân Anh, số điện thoại: 0979.126866
Thí sinh cần chú ý các mốc thời gian học bổ sung kiến thức, học ôn tập, thi tuyển sinh được cập nhật thường xuyên trên website của Nhà trường.
Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng:
1
-
1
phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Tweet
Ý kiến bạn đọc
Sắp xếp theo bình luận mới
Sắp xếp theo bình luận cũ
Sắp xếp theo số lượt thích
Bạn cần đăng nhập thành viên để có thể bình luận bài viết này
Những tin mới hơn
THÔNG BÁO KẾT QUẢ THI THẠC SĨ ĐỢT 1 - NĂM 2023
(17/05/2023)
Thông báo tuyển sinh đào tạo trình độ Thạc sĩ theo định hướng nghiên cứu (Đợt 2 - năm 2023)
(28/06/2023)
Đề án tuyển sinh trình độ Thạc sỹ năm 2022
(17/06/2022)
THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ĐỢT 2 NĂM 2023
(19/10/2023)
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ THEO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU ĐỢT 1, NĂM 2023
(14/02/2023)
THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ĐỢT 2 NĂM 2022
(05/10/2022)
THÔNG BÁO KẾT QUẢ TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ĐỢT 1 NĂM 2022
(03/06/2022)
THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ĐỢT 1 NĂM 2022
(21/06/2022)
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ĐỢT 2 NĂM 2022
(21/07/2022)
THÔNG BÁO VỀ VIỆC TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ĐỢT 1 NĂM 2022
(10/03/2022)
Những tin cũ hơn
THÔNG BÁO KẾT QUẢ PHÚC KHẢO TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ĐỢT 1 NĂM 2021
(15/09/2021)
HƯỚNG DẪN THÍ SINH TRÚNG TUYỂN VÀ NHẬP HỌC TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ĐỢT 1 NĂM 2021
(01/09/2021)
THÔNG BÁO TRA CỨU DANH SÁCH PHÒNG THI TUYỂN SINH THẠC SĨ ĐỢT 1 NĂM 2021
(18/08/2021)
THÔNG BÁO VỀ VIỆC TIẾP TỤC ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN THI TUYỂN SINH THẠC SĨ ĐỢT 1 NĂM 2021
(07/06/2021)
THÔNG BÁO VỀ VIỆC TIẾP TỤC ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN THI TUYỂN SINH THẠC SĨ ĐỢT 1 NĂM 2021
(24/05/2021)
THÔNG BÁO VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN THI TUYỂN SINH THẠC SĨ ĐỢT 1 NĂM 2021
(05/05/2021)
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ĐỢT 1 NĂM 2021
(28/12/2020)
Quyết định công nhận thí sinh trúng tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2020
(24/10/2020)
Thông báo điểm trúng tuyển, kết quả thi tuyển sinh và kế hoạch phúc khảo bài thi tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đợt 2 năm 2020
(24/10/2020)
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ ĐỢT 2 NĂM 2020
(21/07/2020)
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây
Đăng nhập
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Đăng nhập
Quên mật khẩu?