THÔNG BÁO XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY ĐỢT 2 BẰNG PHƯƠNG THỨC SỬ DỤNG KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
- Thứ năm - 15/10/2020 10:10
- In ra
- Đóng cửa sổ này
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và đã tốt nghiệp THPT.
2. Các mốc thời gian
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/10/2020 đến trước 17h00 ngày 23/10/2020;
- Công bố kết quả trúng tuyển: Trước 17h00 ngày 28 tháng 10 năm 2020;
- Thời gian xác nhận nhập học và nhập học: Từ ngày 29/10/2020 đến 17h00 ngày 01/11/2020.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh
* Chú ý:
a) Môn chính nhân hệ số 2.
b) Ngành Giáo dục Mầm non chỉ xét tuyển đối với thí sinh đã thi năng khiếu năm 2020 tại Trường ĐHSP Hà Nội 2.
c) Ngành Giáo dục Thể chất công nhận kết quả thi năng khiếu năm 2020 của Trường ĐHSP Hà Nội 2 và các trường dưới đây:
4. Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh chỉ sử dụng một trong các hình thức đăng ký xét tuyển: Trực tuyến hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường. Cụ thể:
4.1. Đăng ký trực tuyến:
Thí sinh đăng ký trực tuyến tại đây; Thí sinh tra cứu thông tin đăng ký tại đây
Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển/thi tuyển theo nội dung sau: Tên đơn vị thụ hưởng: Trường ĐHSP Hà Nội 2, tài khoản số 42610000276664, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Phúc Yên - Vĩnh Phúc.
Nội dung nộp tiền bắt buộc phải ghi theo nội dung sau:
[Mã đăng ký…] / [Họ tên thí sinh] / [ngày, tháng, năm sinh của thí sinh] / [Lệ phí xét tuyển đại học]
Sau 01 tuần thí sinh kiểm tra thông tin đã xác nhận nộp tiền trên website: http://tuyensinh.hpu2.edu.vn
4.2. Đăng ký dự thi gửi qua đường bưu điện:
Hồ sơ đăng ký (gửi thư chuyển phát nhanh) và lệ phí xét tuyển/thi tuyển (lệ phí không để trong hồ sơ) nộp lệ phí qua đường bưu điện (theo hướng dẫn của Bưu điện) đến Phòng Đào tạo Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:
- 01 túi đựng hồ sơ kích thước 20cm x 30cm.
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển. Tải về tại đây
- 02 phong bì ghi đầy đủ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
- 01 bản sao chụp (photocopy) giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.
4.3. Đăng ký trực tiếp tại trường:
Hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, tầng 5, Nhà A2, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:
- 01 túi đựng hồ sơ kích thước 20cm x 30cm.
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển. Tải về tại đây
- 02 phong bì ghi đầy đủ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
- 01 bản sao chụp (photocopy) giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.
5. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/nguyện vọng.
6. Nguyên tắc xét tuyển:
Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của ngành xét tuyển. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn) để xét tuyển. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn chính làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
7. Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển năm 2020
ĐXT = [ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + (ĐTB Môn chính x 2)] + ĐƯT (nếu có)
ĐƯT = [(ĐƯT theo đối tượng + ĐƯT theo khu vực)*4]/3
Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên;
8. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh đã tốt nghiệp cấp THPT.
- Riêng nhóm ngành sư phạm (đào tạo giáo viên):
+ Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên không yêu cầu về học lực giỏi.
+ Tuyển những thí sinh có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.
+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
+ Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên (Nhà trường không tổ chức sơ tuyển, thí sinh không đủ các yêu cầu về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học).
+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
- Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển: Quy định cho từng ngành đào tạo.
Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
* Ghi chú: Các mã tổ hợp xét tuyển
Thí sinh đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và đã tốt nghiệp THPT.
2. Các mốc thời gian
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/10/2020 đến trước 17h00 ngày 23/10/2020;
- Công bố kết quả trúng tuyển: Trước 17h00 ngày 28 tháng 10 năm 2020;
- Thời gian xác nhận nhập học và nhập học: Từ ngày 29/10/2020 đến 17h00 ngày 01/11/2020.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển (thang điểm 40) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | ||||||
Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên): | |||||||||||||
1 | Đại học | 7140209 | Sư phạm Toán học | 14 | 30 | Toán, Vật lí, Hóa học | TOÁN | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | TOÁN | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | TOÁN | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | TOÁN |
2 | Đại học | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 19 | 28 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | NGỮ VĂN | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | NGỮ VĂN | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | NGỮ VĂN | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | NGỮ VĂN |
3 | Đại học | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 100 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | VẬT LÍ | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | VẬT LÍ | Ngữ văn, Toán, Vật lí | VẬT LÍ | Toán, Vật lí, Địa lí | VẬT LÍ |
4 | Đại học | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 100 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | HÓA HỌC | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | HÓA HỌC | Toán, Hóa học, Sinh học | HÓA HỌC | Toán, Hóa học, Địa lí | HÓA HỌC |
5 | Đại học | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 100 | 25 | Toán, Hóa học, Sinh học | SINH HỌC | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | SINH HỌC | Toán, Sinh học, Địa lí | SINH HỌC | Toán, Sinh học, Ngữ văn | SINH HỌC |
6 | Đại học | 7140210 | Sư phạm Tin học | 100 | 25 | Toán, Vật lí, Hóa học | TOÁN | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | TOÁN | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | TOÁN | Ngữ văn, Toán, Vật lí | TOÁN |
7 | Đại học | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 100 | 25 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | LỊCH SỬ | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | LỊCH SỬ | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | LỊCH SỬ | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | LỊCH SỬ |
8 | Đại học | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 20 | 25 | Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 |
NĂNG KHIẾU 5 | Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 |
NĂNG KHIẾU 5 | Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 | NĂNG KHIẾU 4 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4 | NĂNG KHIẾU 4 |
9 | Đại học | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 20 | 25 | Ngữ văn, năng khiếu 2, Năng khiếu 3 |
NĂNG KHIẾU 2 |
Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 |
NĂNG KHIẾU 2 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 1 | NĂNG KHIẾU 1 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 | NĂNG KHIẾU 1 |
10 | Đại học | 7140204 | Giáo dục Công dân | 100 | 25 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | NGỮ VĂN | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | NGỮ VĂN | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | GDCD | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | GDCD |
11 | Đại học | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 100 | 25 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | NGỮ VĂN | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | NGỮ VĂN | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | GDCD | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | GDCD |
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: | |||||||||||||
1 | Đại học | 7310630 | Việt Nam học | 100 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | NGỮ VĂN | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | NGỮ VĂN | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | NGỮ VĂN | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | NGỮ VĂN |
2 | Đại học | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 100 | 20 | Toán, Vật lí, Hóa học | TOÁN | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | TOÁN | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | TOÁN | Ngữ văn, Toán, Vật lí | TOÁN |
* Chú ý:
a) Môn chính nhân hệ số 2.
b) Ngành Giáo dục Mầm non chỉ xét tuyển đối với thí sinh đã thi năng khiếu năm 2020 tại Trường ĐHSP Hà Nội 2.
c) Ngành Giáo dục Thể chất công nhận kết quả thi năng khiếu năm 2020 của Trường ĐHSP Hà Nội 2 và các trường dưới đây:
1. Trường ĐHSP Hà Nội 2. Trường ĐHSP TDTT Hà Nội 3. Trường ĐH TDTT Bắc Ninh 4. Trường ĐHSP - ĐH Thái Nguyên 5. Trường ĐH Hùng Vương 6. Trường ĐH Tây Bắc 7. Trường ĐH Hồng Đức 8. Trường ĐH Vinh |
9. Trường ĐHSP- ĐH Huế 10. Trường ĐH TDTT Đà Nẵng 11. Trường ĐHSP- ĐH Đà Nẵng 12. Trường ĐH Quy Nhơn 13. Trường ĐHSP TP.HCM 14. Trường ĐHSP TDTT TP.HCM 15. Trường ĐH TDTT TP.HCM 16. Trường ĐH Cần Thơ 17. Trường ĐH Đồng Tháp |
4. Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh chỉ sử dụng một trong các hình thức đăng ký xét tuyển: Trực tuyến hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường. Cụ thể:
4.1. Đăng ký trực tuyến:
Thí sinh đăng ký trực tuyến tại đây; Thí sinh tra cứu thông tin đăng ký tại đây
Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển/thi tuyển theo nội dung sau: Tên đơn vị thụ hưởng: Trường ĐHSP Hà Nội 2, tài khoản số 42610000276664, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Phúc Yên - Vĩnh Phúc.
Nội dung nộp tiền bắt buộc phải ghi theo nội dung sau:
[Mã đăng ký…] / [Họ tên thí sinh] / [ngày, tháng, năm sinh của thí sinh] / [Lệ phí xét tuyển đại học]
Sau 01 tuần thí sinh kiểm tra thông tin đã xác nhận nộp tiền trên website: http://tuyensinh.hpu2.edu.vn
4.2. Đăng ký dự thi gửi qua đường bưu điện:
Hồ sơ đăng ký (gửi thư chuyển phát nhanh) và lệ phí xét tuyển/thi tuyển (lệ phí không để trong hồ sơ) nộp lệ phí qua đường bưu điện (theo hướng dẫn của Bưu điện) đến Phòng Đào tạo Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:
- 01 túi đựng hồ sơ kích thước 20cm x 30cm.
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển. Tải về tại đây
- 02 phong bì ghi đầy đủ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
- 01 bản sao chụp (photocopy) giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.
4.3. Đăng ký trực tiếp tại trường:
Hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, tầng 5, Nhà A2, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:
- 01 túi đựng hồ sơ kích thước 20cm x 30cm.
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển. Tải về tại đây
- 02 phong bì ghi đầy đủ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
- 01 bản sao chụp (photocopy) giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.
5. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/nguyện vọng.
6. Nguyên tắc xét tuyển:
Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của ngành xét tuyển. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn) để xét tuyển. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn chính làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
7. Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển năm 2020
ĐXT = [ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + (ĐTB Môn chính x 2)] + ĐƯT (nếu có)
ĐƯT = [(ĐƯT theo đối tượng + ĐƯT theo khu vực)*4]/3
Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên;
8. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh đã tốt nghiệp cấp THPT.
- Riêng nhóm ngành sư phạm (đào tạo giáo viên):
+ Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên không yêu cầu về học lực giỏi.
+ Tuyển những thí sinh có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.
+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
+ Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên (Nhà trường không tổ chức sơ tuyển, thí sinh không đủ các yêu cầu về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học).
+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
- Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển: Quy định cho từng ngành đào tạo.
Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
* Ghi chú: Các mã tổ hợp xét tuyển
STT | Mã tổ hợp | Tên tổ hợp |
1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
4 | A04 | Toán, Vật lí, Địa lí |
5 | A06 | Toán, Hóa học, Địa lí |
6 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
7 | B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
8 | B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
9 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
10 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
11 | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
12 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
13 | C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí |
14 | C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
15 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
16 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
17 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
18 | D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
19 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
20 | D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
21 | D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
22 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
23 | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
24 | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
25 | D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
26 | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
27 | M01 | Ngữ văn, NK2, NK3 |
28 | M05 | Ngữ văn, Lịch sử, NK1 |
29 | M09 | Toán, NK2, NK3 |
30 | M11 | Ngữ văn, Tiếng Anh, NK1 |
31 | T00 | Toán, Sinh học, NK4 |
32 | T01 | Ngữ văn, NK5, NK6 |
33 | T04 | Toán, NK5, NK6 |
34 | T05 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, NK4 |