THÔNG BÁO XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY ĐỢT 2 BẰNG PHƯƠNG THỨC SỬ DỤNG KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020

Thứ năm - 15/10/2020 10:10
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và đã tốt nghiệp THPT.
2. Các mốc thời gian
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/10/2020 đến trước 17h00 ngày 23/10/2020;
- Công bố kết quả trúng tuyển: Trước 17h00 ngày 28 tháng 10 năm 2020;
- Thời gian xác nhận nhập học và nhập học: Từ ngày 29/10/2020 đến 17h00 ngày 01/11/2020.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT Trình độ đào tạo Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển
(thang điểm 40)
Tổ hợp môn
xét tuyển 1
Tổ hợp môn
xét tuyển 2
Tổ hợp môn
xét tuyển 3
Tổ hợp môn
xét tuyển 4
Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính
Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên):                    
1 Đại học 7140209 Sư phạm Toán học 14 30 Toán, Vật lí, Hóa học TOÁN Toán, Vật lí, Tiếng Anh TOÁN Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh TOÁN Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh TOÁN
2 Đại học 7140217 Sư phạm Ngữ văn 19 28 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí NGỮ VĂN Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh NGỮ VĂN Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân NGỮ VĂN Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh NGỮ VĂN
3 Đại học 7140211 Sư phạm Vật lý 100 25 Toán, Vật lí, Hóa học VẬT LÍ Toán, Vật lí, Tiếng Anh VẬT LÍ Ngữ văn, Toán, Vật lí VẬT LÍ Toán, Vật lí, Địa lí VẬT LÍ
4 Đại học 7140212 Sư phạm Hóa học 100 25 Toán, Vật lí, Hóa học HÓA HỌC Toán, Hóa học, Tiếng Anh HÓA HỌC Toán, Hóa học, Sinh học HÓA HỌC Toán, Hóa học, Địa lí HÓA HỌC
5 Đại học 7140213 Sư phạm Sinh học 100 25 Toán, Hóa học, Sinh học SINH HỌC Toán, Sinh học, Tiếng Anh SINH HỌC Toán, Sinh học, Địa lí SINH HỌC Toán, Sinh học, Ngữ văn SINH HỌC
6 Đại học 7140210 Sư phạm Tin học 100 25 Toán, Vật lí, Hóa học TOÁN Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh TOÁN Toán, Vật lí, Tiếng Anh TOÁN Ngữ văn, Toán, Vật lí TOÁN
7 Đại học 7140218 Sư phạm Lịch sử 100 25 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí LỊCH SỬ Ngữ văn, Toán, Lịch sử LỊCH SỬ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh LỊCH SỬ Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân LỊCH SỬ
8 Đại học 7140206 Giáo dục Thể chất 20 25 Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
NĂNG KHIẾU 5 Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
NĂNG KHIẾU 5 Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 NĂNG KHIẾU 4 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4 NĂNG KHIẾU 4
9 Đại học 7140201 Giáo dục Mầm non 20 25 Ngữ văn, năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
NĂNG KHIẾU
2
Toán,
Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
NĂNG KHIẾU
2
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 1 NĂNG KHIẾU
1
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 NĂNG KHIẾU 1
10 Đại học 7140204 Giáo dục Công dân 100 25 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh NGỮ VĂN Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí NGỮ VĂN  Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh GDCD  Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân GDCD 
11 Đại học 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 100 25 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh NGỮ VĂN Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí NGỮ VĂN  Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh GDCD  Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân GDCD 
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm:                    
1 Đại học 7310630 Việt Nam học 100 20 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí NGỮ VĂN Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh NGỮ VĂN Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân NGỮ VĂN Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh NGỮ VĂN
2 Đại học 7480201 Công nghệ Thông tin 100 20 Toán, Vật lí, Hóa học TOÁN Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh TOÁN Toán, Vật lí, Tiếng Anh TOÁN Ngữ văn, Toán, Vật lí TOÁN
 
* Chú ý:

a) Môn chính nhân hệ số 2.
b) Ngành Giáo dục Mầm non chỉ xét tuyển đối với thí sinh đã thi năng khiếu năm 2020 tại Trường ĐHSP Hà Nội 2.
c) Ngành Giáo dục Thể chất công nhận kết quả thi năng khiếu năm 2020 của Trường ĐHSP Hà Nội 2 và các trường dưới đây:
1. Trường ĐHSP Hà Nội
2. Trường ĐHSP TDTT Hà Nội
3. Trường ĐH TDTT Bắc Ninh
4. Trường ĐHSP - ĐH Thái Nguyên
5. Trường ĐH Hùng Vương
6. Trường ĐH Tây Bắc
7. Trường ĐH Hồng Đức
8. Trường ĐH Vinh
9. Trường ĐHSP- ĐH Huế
10. Trường ĐH TDTT Đà Nẵng
11. Trường ĐHSP- ĐH Đà Nẵng
12. Trường ĐH Quy Nhơn
13. Trường ĐHSP TP.HCM
14. Trường ĐHSP TDTT TP.HCM
15. Trường ĐH TDTT TP.HCM
16. Trường ĐH Cần Thơ
17. Trường ĐH Đồng Tháp
 
 4. Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh chỉ sử dụng một trong các hình thức đăng ký xét tuyển: Trực tuyến hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường. Cụ thể:
4.1. Đăng ký trực tuyến:
Thí sinh đăng ký trực tuyến tại đây; Thí sinh tra cứu thông tin đăng ký tại đây
Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển/thi tuyển theo nội dung sau: Tên đơn vị thụ hưởng: Trường ĐHSP Hà Nội 2, tài khoản số 42610000276664, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Phúc Yên - Vĩnh Phúc.
Nội dung nộp tiền bắt buộc phải ghi theo nội dung sau:
[Mã đăng ký…] / [Họ tên thí sinh] / [ngày, tháng, năm sinh của thí sinh] / [Lệ phí xét tuyển đại học]
Sau 01 tuần thí sinh kiểm tra thông tin đã xác nhận nộp tiền trên website: http://tuyensinh.hpu2.edu.vn
4.2. Đăng ký dự thi gửi qua đường bưu điện:
Hồ sơ đăng ký (gửi thư chuyển phát nhanh) và lệ phí xét tuyển/thi tuyển (lệ phí không để trong hồ sơ) nộp lệ phí qua đường bưu điện (theo hướng dẫn của Bưu điện) đến Phòng Đào tạo Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. 
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:
- 01 túi đựng hồ sơ kích thước 20cm x 30cm.
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển. Tải về tại đây
- 02 phong bì ghi đầy đủ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
- 01 bản sao chụp (photocopy) giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.
4.3. Đăng ký trực tiếp tại trường:
Hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, tầng 5, Nhà A2, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:
- 01 túi đựng hồ sơ kích thước 20cm x 30cm.
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển. Tải về tại đây
- 02 phong bì ghi đầy đủ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
- 01 bản sao chụp (photocopy) giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.
5. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/nguyện vọng.
6. Nguyên tắc xét tuyển:
Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của ngành xét tuyển. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn) để xét tuyển. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn chính làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
7. Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển năm 2020
ĐXT = [ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + (ĐTB Môn chính x 2)] + ĐƯT (nếu có)
ĐƯT = [(ĐƯT theo đối tượng + ĐƯT theo khu vực)*4]/3
Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên;
8. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh đã tốt nghiệp cấp THPT.
- Riêng nhóm ngành sư phạm (đào tạo giáo viên):
+ Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên không yêu cầu về học lực giỏi.
+ Tuyển những thí sinh có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.
+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
+ Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên (Nhà trường không tổ chức sơ tuyển, thí sinh không đủ các yêu cầu về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học).
+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
- Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển: Quy định cho từng ngành đào tạo.
Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
* Ghi chú: Các mã tổ hợp xét tuyển
STT Mã tổ hợp Tên tổ hợp
1 A00 Toán, Vật lí, Hóa học
2 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3 A02 Toán, Vật lí, Sinh học
4 A04 Toán, Vật lí, Địa lí
5 A06 Toán, Hóa học, Địa lí
6 B00 Toán, Hóa học, Sinh học
7 B02 Toán, Sinh học, Địa lí
8 B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
9 B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
10 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
11 C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí
12 C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
13 C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí
14 C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
15 C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
16 C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
17 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
18 D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
19 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
20 D11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
21 D12 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
22 D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
23 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
24 D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
25 D84 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh 
26 D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh 
27 M01 Ngữ văn, NK2, NK3
28 M05 Ngữ văn, Lịch sử, NK1
29 M09 Toán, NK2, NK3
30 M11 Ngữ văn, Tiếng Anh, NK1
31 T00 Toán, Sinh học, NK4
32 T01 Ngữ văn, NK5, NK6
33 T04 Toán, NK5, NK6
34 T05 Ngữ văn, Giáo dục công dân, NK4
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 2.5 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Đang truy cập8
  • Hôm nay677
  • Tháng hiện tại39,904
  • Tổng lượt truy cập11,023,966
THÔNG TIN THAM KHẢO
tsts hpu2 (2)
 
tsthS hpu2
 
hpu2 vlvh
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây