Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Trang thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Trang nhất
THÔNG TIN TUYỂN SINH
Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020
Đề án tuyển sinh đại học năm 2020
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TRỰC TUYẾN
THI NĂNG KHIẾU
Thông tin thi năng khiếu
Hướng dẫn đăng ký
Kiểm tra thông tin đăng ký
QUY CHẾ, QUY ĐỊNH
HỖ TRỢ THÍ SINH
Biểu mẫu dành cho thí sinh năm 2020
Các giấy tờ khi nhập học
Thông tin hỗ trợ từ Trường ĐHSP Hà Nội 2
Thông tin tham khảo các phương tiện đi đến Nhà trường
Ký túc xá sinh viên
Đăng nhập
THÔNG BÁO XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 2 BẰNG PHƯƠNG THỨC XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP CẤP THPT (HỌC BẠ) TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2020
Thứ hai - 28/09/2020 12:53
1
. Tổ chức tuyển sinh
1
.1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
Từ ngày 28 tháng 9 năm 2020 đến trước 17h00 ngày 08 tháng 10 năm 2020;
1
.
2
. Công bố kết quả trúng tuyển:
Trước 17h00 ngày 09 tháng 10 năm 2020;
1
.
3
. Thời gian xác nhận nhập học và nhập học:
Từ ngày 10/10/2020 đến 17h00 ngày 16/10/2020.
1.4. Đăng ký xét tuyển
Thí sinh chỉ sử dụng một trong các hình thức đăng ký xét tuyển: Trực tuyến hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường. Cụ thể:
* Đối với thí sinh đăng ký trực tuyến
- Thí sinh đăng ký trực tuyến
tại đây
;
Thí sinh tra cứu thông tin đăng ký
tại đây
- Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển/thi tuyển theo nội dung sau: Tên đơn vị thụ hưởng: Trường ĐHSP Hà Nội 2, tài khoản số
42610000276664
, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Phúc Yên - Vĩnh Phúc.
Nội dung nộp tiền bắt buộc phải ghi theo nội dung sau:
[Mã đăng ký…] / [Họ tên thí sinh] / [ngày, tháng, năm sinh của thí sinh] / [Lệ phí xét tuyển đại học]
- Sau 01 tuần thí sinh kiểm tra thông tin đã xác nhận nộp tiền trên website:
http://tuyensinh.hpu2.edu.vn
* Đối với thí sinh gửi qua đường bưu điện
Hồ sơ đăng ký
(gửi thư chuyển phát nhanh)
và lệ phí xét tuyển/thi tuyển (
lệ phí không để trong hồ sơ)
nộp lệ phí qua đường bưu điện
(theo hướng dẫn của Bưu điện)
đến Phòng Đào tạo Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:
- 01 túi đựng hồ sơ kích thước 20cm x 30cm.
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển.
- 02 phong bì ghi đầy đủ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
- 01 bản sao chụp (photocopy) giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.
* Đối với thí sinh nộp trực tiếp tại trường
Hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, tầng 5, Nhà A2, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
* Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có
- 01 túi đựng hồ sơ kích thước 20cm x 30cm.
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển.
- 02 phong bì ghi đầy đủ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
- 01 bản sao chụp (photocopy) giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.
2
. Đối tượng tuyển sinh
- Công dân Việt Nam đủ điều kiện tham gia dự tuyển được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành.
3
. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
4
. Phương thức tuyển sinh
4
.1. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)
a) Đối tượng
Thí sinh đã tốt nghiệp cấp THPT.
b) Tiêu chí xét tuyển
Lấy điểm học tập học kỳ 1, học kỳ 2 của lớp 12.
Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng của môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
c) Nguyên tắc xét tuyển
Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của ngành xét tuyển. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn) để xét tuyển. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn chính làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
d) Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển năm 2020
ĐXT = [ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + (ĐTB Môn chính x 2)] + ĐƯT (nếu có)
ĐTB Môn 1 hoặc Môn 2 hoặc Môn 3 = (điểm HK 1 + điểm HK 2)/2
ĐTB Môn chính = (điểm HK 1 + điểm HK 2)/2
ĐƯT = [(ĐƯT theo đối tượng + ĐƯT theo khu vực)*4]/3
Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên; HK: Học kỳ; Môn chính (nhân hệ số 2).
4
.2. Công nhận kết quả thi môn Năng khiếu ngành Giáo dục Thể chất của các trường tổ chức thi năm 2020 để xét tuyển; cụ thể như sau:
1. Trường ĐHSP Hà Nội
2. Trường ĐHSP TDTT Hà Nội
3. Trường ĐH TDTT Bắc Ninh
4. Trường ĐHSP - ĐH Thái Nguyên
5. Trường ĐH Hùng Vương
6. Trường ĐH Tây Bắc
7. Trường ĐH Hồng Đức
8. Trường ĐH Vinh
9. Trường ĐHSP- ĐH Huế
10. Trường ĐH TDTT Đà Nẵng
11. Trường ĐHSP- ĐH Đà Nẵng
12. Trường ĐH Quy Nhơn
13. Trường ĐHSP TP.HCM
14. Trường ĐHSP TDTT TP.HCM
15. Trường ĐH TDTT TP.HCM
16. Trường ĐH Cần Thơ
17. Trường ĐH Đồng Tháp
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh đã tốt nghiệp cấp THPT.
- Riêng nhóm ngành sư phạm (đào tạo giáo viên):
+ Tuyển những thí sinh có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.
+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
+ Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên (Nhà trường không tổ chức sơ tuyển, thí sinh không đủ các yêu cầu về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học).
- Thí sinh sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT
(Ghi trong học bạ)
để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
(trừ ngành Giáo dục Thể chất)
phải có:
+ Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên;
+ Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Thí sinh sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT
(Ghi trong học bạ)
để đăng ký xét tuyển đối với ngành Giáo dục thể chất phải có:
+ Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên;
+ Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; đối với các đối tượng là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.
- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Nhà trường chỉ nhận hồ sơ của thí sinh đăng ký xét tuyển có điểm trung bình cộng của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 5,0 điểm (theo thang điểm 10), chưa cộng điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.
- Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn).
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
6
. Chính sách ưu tiên
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT
(Ghi trong học bạ)
: Thí sinh được cộng 1,0 (một điểm) vào điểm xét tuyển cho các trường hợp sau:
- Thí sinh học trường THPT chuyên cấp Tỉnh/ Thành phố.
- Thí sinh không học trường THPT chuyên cấp Tỉnh/ Thành phố đoạt giải nhất, nhì, ba (môn đoạt giải phù hợp với ngành xét tuyển) trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp Tỉnh/Thành phố tổ chức hoặc có học lực đạt loại giỏi trở lên ở các năm lớp 10, 11, 12.
7
. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/hồ sơ.
Mọi trao đổi về thông tin tuyển sinh liên hệ qua số điện thoại: 02113.863203; 0855.002.002;
email: tuyensinh@hpu2.edu.vn.
8
. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT
Trình độ đào tạo
Mã ngành
Ngành học
Chỉ tiêu
Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển
Tổ hợp môn
xét tuyển 1
Tổ hợp môn
xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn
xét tuyển 4
Tổ hợp môn
Môn chính
Tổ hợp môn
Môn chính
Tổ hợp môn
Môn chính
Tổ hợp môn
Môn chính
Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên):
1
Đại học
7140246
Sư phạm Công nghệ
50
32
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
VẬT LÍ
Toán, Vật lí, Sinh học
VẬT LÍ
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
SINH HỌC
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
2
Đại học
7140209
Sư phạm Toán học
50
32
Toán, Vật lí, Hóa học
TOÁN
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TOÁN
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
TOÁN
3
Đại học
7140217
Sư phạm Ngữ văn
50
32
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
4
Đại học
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
50
32
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
5
Đại học
7140211
Sư phạm Vật lý
50
32
Toán, Vật lí, Hóa học
VẬT LÍ
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
VẬT LÍ
Ngữ văn, Toán, Vật lí
VẬT LÍ
Toán, Vật lí, Địa lí
VẬT LÍ
6
Đại học
7140212
Sư phạm Hóa học
50
32
Toán, Vật lí, Hóa học
HÓA HỌC
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
HÓA HỌC
Toán, Hóa học, Sinh học
HÓA HỌC
Toán, Hóa học, Địa lí
HÓA HỌC
7
Đại học
7140213
Sư phạm Sinh học
120
32
Toán, Hóa học, Sinh học
SINH HỌC
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
SINH HỌC
Toán, Sinh học, Địa lí
SINH HỌC
Toán, Sinh học, Ngữ văn
SINH HỌC
8
Đại học
7140210
Sư phạm Tin học
50
32
Toán, Vật lí, Hóa học
TOÁN
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TOÁN
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN
Ngữ văn, Toán, Vật lí
TOÁN
9
Đại học
7140218
Sư phạm Lịch sử
50
32
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
LỊCH SỬ
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
LỊCH SỬ
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
LỊCH SỬ
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
LỊCH SỬ
10
Đại học
7140206
Giáo dục Thể chất
50
32
Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
NĂNG KHIẾU 5
Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
NĂNG KHIẾU 5
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
NĂNG KHIẾU 4
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4
NĂNG KHIẾU 4
11
Đại học
7140204
Giáo dục Công dân
50
32
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
GDCD
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
GDCD
12
Đại học
7140208
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
50
32
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
GDCD
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
GDCD
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm:
1
Đại học
7310630
Việt Nam học
50
26
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
2
Đại học
7220201
Ngôn ngữ Anh
20
26
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
3
Đại học
7480201
Công nghệ Thông tin
50
26
Toán, Vật lí, Hóa học
TOÁN
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TOÁN
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN
Ngữ văn, Toán, Vật lí
TOÁN
4
Đại học
7320201
Thông tin - Thư viện
50
26
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TOÁN
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
NGỮ VĂN
* Môn chính trong tổ hợp xét tuyển được nhân hệ số 2.
* Ghi chú: Các mã tổ hợp xét tuyển
STT
Mã tổ hợp
Tên tổ hợp
1
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
2
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3
A02
Toán, Vật lí, Sinh học
4
A04
Toán, Vật lí, Địa lí
5
A06
Toán, Hóa học, Địa lí
6
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
7
B02
Toán, Sinh học, Địa lí
8
B03
Toán, Sinh học, Ngữ văn
9
B08
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
10
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
11
C01
Ngữ văn, Toán, Vật lí
12
C03
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
13
C04
Ngữ văn, Toán, Địa lí
14
C14
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
15
C19
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
16
C20
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
17
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
18
D04
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
19
D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
20
D11
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
21
D12
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
22
D14
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
23
D15
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
24
D66
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
25
D84
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
26
D90
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
27
M01
Ngữ văn, NK2, NK3
28
M05
Ngữ văn, Lịch sử, NK1
29
M09
Toán, NK2, NK3
30
M11
Ngữ văn, Tiếng Anh, NK1
31
T00
Toán, Sinh học, NK4
32
T01
Ngữ văn, NK5, NK6
33
T04
Toán, NK5, NK6
34
T05
Ngữ văn, Giáo dục công dân, NK4
Tổng số điểm của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng:
1
-
1
phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Tweet
Ý kiến bạn đọc
Sắp xếp theo bình luận mới
Sắp xếp theo bình luận cũ
Sắp xếp theo số lượt thích
Bạn cần đăng nhập thành viên để có thể bình luận bài viết này
Những tin mới hơn
Thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và thời gian, địa điểm, hồ sơ xác nhận nhập học; hồ sơ nhập học; thời gian, địa điểm nhập học đợt 2 năm 2020
(28/10/2020)
THÔNG BÁO XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY ĐỢT 2 BẰNG PHƯƠNG THỨC SỬ DỤNG KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
(15/10/2020)
Thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và thời gian, địa điểm, hồ sơ xác nhận nhập học; thời gian, địa điểm nhập học bổ sung đợt 2 năm 2020
(09/10/2020)
Thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và thời gian, địa điểm, hồ sơ xác nhận nhập học; hồ sơ nhập học; thời gian, địa điểm nhập học đợt 1 năm 2020
(04/10/2020)
Những tin cũ hơn
Thông báo điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020
(04/09/2020)
Thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và thời gian, địa điểm, hồ sơ xác nhận nhập học; thời gian, địa điểm nhập học đợt 2 năm 2020
(25/09/2020)
THÔNG BÁO ĐIỂM THI NĂNG KHIẾU TSĐH ĐỢT 2 NĂM 2020
(25/09/2020)
THÔNG BÁO DANH SÁCH PHÒNG THI MÔN NĂNG KHIẾU TSĐH ĐỢT 2 NĂM 2020
(18/09/2020)
THÔNG BÁO MỨC ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐỢT 1 NĂM 2020
(17/09/2020)
Thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và thời gian, địa điểm, hồ sơ xác nhận nhập học; thời gian, địa điểm nhập học đợt 1 năm 2020
(05/09/2020)
THÔNG BÁO ĐIỂM THI NĂNG KHIẾU TSĐH ĐỢT 1 NĂM 2020
(01/09/2020)
CÁC MỐC THỜI GIAN QUAN TRỌNG THÔNG BÁO CHO THÍ SINH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2 NĂM 2020
(01/09/2020)
HƯỚNG DẪN THÍ SINH ĐIỀU CHỈNH NGUYỆN VỌNG XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2020
(29/08/2020)
THÔNG BÁO VỀ VIỆC NHẬN HỒ SƠ, LỊCH THI NĂNG KHIẾU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY ĐỢT 2 NĂM 2020
(24/08/2020)
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Đang truy cập
5
Hôm nay
637
Tháng hiện tại
39,864
Tổng lượt truy cập
11,023,926
THÔNG TIN THAM KHẢO
Tuyển sinh đại học năm 20
23
------------------------------
Tuyển sinh đại học năm 202
2
-----------------------------
Tuyển sinh đại học năm 2021
-----------------------------
Tuyển sinh đại học năm 2020
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây
Đăng nhập
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Đăng nhập
Quên mật khẩu?