Trang thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

https://tuyensinh.hpu2.edu.vn


THÔNG BÁO XÉT TUYỂN ĐỢT 2 BẰNG PHƯƠNG THỨC XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP CẤP THPT (HỌC BẠ) TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021 (Áp dụng cho tất cả thí sinh, kể cả thí sinh đặc cách tốt nghiệp)

1. Tổ chức tuyển sinh
1.1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
Từ ngày 16 tháng 8 năm 2021 đến trước 17h00 ngày 31 tháng 8 năm 2021;
1.2. Công bố kết quả trúng tuyển: Trước 17h00 ngày 07 tháng 9 năm 2021;
1.3. Thời gian xác nhận nhập học và nhập học: Từ ngày 09/9/2021 đến 17h00 ngày 14/9/2021.
1.4. Đăng ký xét tuyển
Thí sinh chỉ sử dụng một trong 2 hình thức đăng ký xét tuyển: Trực tuyến hoặc gửi qua đường bưu điện. Cụ thể:
* Đối với thí sinh đăng ký trực tuyến
- Thí sinh đăng ký trực tuyến tại đây; Thí sinh tra cứu thông tin đăng ký tại đây
- Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển theo nội dung sau:
+ Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
+ Số tài khoản: 42610000276664, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Phúc Yên - Vĩnh Phúc.
Hoặc số tài khoản: 1022333888, Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Phúc Yên.
+ Nội dung nộp lệ phí bắt buộc ghi như sau:
[Họ tên thí sinh] ,  [Số căn cước công dân của thí sinh],  [LPXTDH2021]
Ví dụ: Nguyen Thi Anh, 120000001231, LPXTDH2021
- Sau 01 tuần thí sinh kiểm tra thông tin đã xác nhận nộp lệ phí trên website: http://tuyensinh.hpu2.edu.vn
* Lệ phí xét tuyển: 25.000đ/ 01 nguyện vọng.
* Đối với thí sinh gửi qua đường bưu điện
Hồ sơ đăng ký và lệ phí xét tuyển nộp bằng dịch vụ chuyển hồ sơ và dịch vụ chuyển lệ phí qua đường bưu điện (không để lệ phí trong túi đựng hồ sơ) đến Phòng Đào tạo Trường ĐHSP Hà Nội 2, Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Nếu thí sinh không nộp lệ phí qua đường bưu điện, thí sinh có thể chuyển khoản qua ngân hàng theo nội dung sau:
+ Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
+ Số tài khoản: 42610000276664, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Phúc Yên - Vĩnh Phúc.
Hoặc số tài khoản: 1022333888, Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Phúc Yên.
+ Nội dung nộp lệ phí bắt buộc ghi như sau:
   [Họ tên thí sinh] , [Số căn cước công dân của thí sinh] , [LPXTDH2021]
Ví dụ: Nguyen Thi Anh, 120000001231, LPXTDH2021
* Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có
- 01 túi đựng hồ sơ.
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển tải về tại đây.
- 02 phong bì ghi đầy đủ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
- 01 bản sao chụp (photocopy) Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân.
* Lệ phí xét tuyển: 25.000đ/ 01 nguyện vọng. 
2. Đối tượng tuyển sinh
- Công dân Việt Nam đủ điều kiện tham gia dự tuyển được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)
a) Đối tượng
Thí sinh đã tốt nghiệp cấp THPT.
b) Tiêu chí xét tuyển
          Lấy điểm học tập học kỳ 1, học kỳ 2 của lớp 12.
          Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng của môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành + điểm chính sách ưu tiên (nếu có).
c) Nguyên tắc xét tuyển
 Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của ngành xét tuyển. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn) để xét tuyển. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn chính làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
d) Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển năm 2021
ĐXT = [ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + (ĐTB Môn chính x 2)] + ĐƯT (nếu có) + ĐCSƯT (nếu có)
ĐTB Môn 1 hoặc Môn 2 hoặc Môn 3 = (điểm HK 1 + điểm HK 2)/2
ĐTB Môn chính = (điểm HK 1 + điểm HK 2)/2
ĐƯT = [(ĐƯT theo đối tượng + ĐƯT theo khu vực)*4]/3
Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên;
ĐCSƯT: Điểm chính sách ưu tiên; HK: Học kỳ; Môn chính (nhân hệ số 2).
4.2. Công nhận kết quả thi môn Năng khiếu ngành Giáo dục Thể chất của các trường tổ chức thi năm 2021 để xét tuyển; cụ thể như sau:
1. Trường ĐHSP Hà Nội
2. Trường ĐHSP TDTT Hà Nội
3. Trường ĐH TDTT Bắc Ninh
4. Trường ĐHSP - ĐH Thái Nguyên
5. Trường ĐH Hùng Vương
6. Trường ĐH Tây Bắc
7. Trường ĐH Hồng Đức
8. Trường ĐH Vinh
9. Trường ĐHSP- ĐH Huế
10. Trường ĐH TDTT Đà Nẵng
11. Trường ĐHSP- ĐH Đà Nẵng
12. Trường ĐH Quy Nhơn
13. Trường ĐHSP TP.HCM
14. Trường ĐHSP TDTT TP.HCM
15. Trường ĐH TDTT TP.HCM
16. Trường ĐH Cần Thơ
17. Trường ĐH Đồng Tháp
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
1.5.1. Điều kiện chung
- Thí sinh đã tốt nghiệp cấp THPT.
- Đối với nhóm ngành sư phạm (đào tạo giáo viên):
+ Tuyển những thí sinh có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.
+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
+ Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên (Nhà trường không tổ chức sơ tuyển, thí sinh không đủ các yêu cầu về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học).
1.5.2. Điều kiện cụ thể
- Thí sinh sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (Ghi trong học bạ) để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất) phải có:
+ Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên;
+ Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Thí sinh sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (Ghi trong học bạ) để đăng ký xét tuyển đối với ngành Giáo dục thể chất thí sinh phải có:
+ Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên;
+ Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Đối với các đối tượng là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.
- Điểm liệt của môn Năng khiếu (theo thang điểm 10): Từ 1,0 điểm trở xuống.
- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Nhà trường chỉ nhận hồ sơ của thí sinh đăng ký xét tuyển có điểm trung bình cộng của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 5,0 điểm (theo thang điểm 10), chưa cộng điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.
- Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
6. Chính sách ưu tiên
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (Ghi trong học bạ): Thí sinh được cộng 1,0 (một điểm) vào điểm xét tuyển cho các trường hợp sau:
- Thí sinh học trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương.
- Thí sinh không học trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương đoạt giải nhất, nhì, ba (môn đoạt giải phù hợp với ngành xét tuyển) trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh/thành phố tổ chức hoặc có học lực đạt loại giỏi trở lên ở các năm lớp 10, 11, 12.
 7. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT Trình độ đào tạo Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển theo học bạ
(thang điểm 40)
Tổ hợp môn
xét tuyển 1
Tổ hợp môn
xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn
xét tuyển 4
Mã tổ hợp: Tên tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp: Tên tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp: Tên tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp: Tên tổ hợp môn Môn chính
Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên):
1 Đại học 7140209 Sư phạm Toán học 17 39 A00
Toán, Vật lí, Hóa học
TOÁN A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TOÁN D84
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
TOÁN
2 Đại học 7140217 Sư phạm Ngữ văn 21 37 C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN C14
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
NGỮ VĂN D15
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
3 Đại học 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 20 38 D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TIẾNG ANH A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH D11
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH D12
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
4 Đại học 7140211 Sư phạm Vật lý 5 34 A00
Toán, Vật lí, Hóa học
VẬT LÍ A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
VẬT LÍ C01
Ngữ văn, Toán, Vật lí
VẬT LÍ A04
Toán, Vật lí, Địa lí
VẬT LÍ
5 Đại học 7140212 Sư phạm Hóa học 12 34 A00
Toán, Vật lí, Hóa học
HÓA HỌC D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
HÓA HỌC B00
Toán, Hóa học, Sinh học
HÓA HỌC A06
Toán, Hóa học, Địa lí
HÓA HỌC
6 Đại học 7140213 Sư phạm Sinh học 6 32 B00
Toán, Hóa học, Sinh học
SINH HỌC B08
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
SINH HỌC  
B02
Toán, Sinh học, Địa lí
SINH HỌC B03
Toán, Sinh học, Ngữ văn
SINH HỌC
7 Đại học 7140210 Sư phạm Tin học 105 32 A00
Toán, Vật lí, Hóa học
TOÁN D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TOÁN A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN C01
Ngữ văn, Toán, Vật lí
TOÁN
8 Đại học 7140218 Sư phạm Lịch sử 8 32 C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
LỊCH SỬ C03
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
LỊCH SỬ D14
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
LỊCH SỬ C19
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
LỊCH SỬ
9 Đại học 7140202 Giáo dục Tiểu học 22 37.5 D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN A00
Toán, Vật lí, Hóa học
TOÁN C04
Ngữ văn, Toán, Địa lí
NGỮ VĂN
10 Đại học 7140201 Giáo dục Mầm non 16 32 M01
Ngữ văn, Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
NĂNG KHIẾU 2 M09
Toán,
Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
NĂNG KHIẾU 2 M11
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 1
NĂNG KHIẾU 1 M05
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1
NĂNG KHIẾU 1
11 Đại học 7140206 Giáo dục Thể chất 21 28 T01
Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
NĂNG
KHIẾU 5
T02
Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
NĂNG KHIẾU 5 T00
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
NĂNG KHIẾU 4 T05
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4
NĂNG KHIẾU 4
12 Đại học 7140204 Giáo dục Công dân 31 32 D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN  D66
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
GDCD  C19
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
GDCD 
13 Đại học 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 9 32 D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN  D66
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
GDCD  C19
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
GDCD 
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm:
1 Đại học 7310630 Việt Nam học 197 24 C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN C14
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
NGỮ VĂN D15
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
2 Đại học 7220201 Ngôn ngữ Anh 32 35 D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TIẾNG ANH A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH D11
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH D12
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
3 Đại học 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 28 36 D04
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
TIẾNG TRUNG D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TIẾNG ANH DD2
Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn
TIẾNG HÀN D11
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
4 Đại học 7480201 Công nghệ Thông tin 141 24 A00
Toán, Vật lí, Hóa học
TOÁN D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TOÁN A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN C01
Ngữ văn, Toán, Vật lí
TOÁN
* Môn chính trong tổ hợp xét tuyển được nhân hệ số 2.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây