Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Trang thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Trang nhất
THÔNG TIN TUYỂN SINH
XÉT TUYỂN TRỰC TUYẾN
Tra cứu thông tin đăng ký
Một số thí sinh chưa được xác nhận lệ phí do lỗi nội dung...
THI NĂNG KHIẾU
Tra cứu thông tin đăng ký
Tra cứu kết quả thi năng khiếu
QUY CHẾ, QUY ĐỊNH
HỖ TRỢ THÍ SINH
Các biểu mẫu dành cho thí sinh 2021
Thông tin hỗ trợ từ Trường ĐHSP Hà Nội 2
Thông tin tham khảo các phương tiện đi đến Trường ĐHSP Hà...
HỎI - ĐÁP
Đăng nhập
THÔNG BÁO XÉT TUYỂN ĐỢT 2 BẰNG PHƯƠNG THỨC XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP CẤP THPT (HỌC BẠ) TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021 (Áp dụng cho tất cả thí sinh, kể cả thí sinh đặc cách tốt nghiệp)
Thứ bảy - 14/08/2021 00:00
1. Tổ chức tuyển sinh
1.1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
Từ ngày 16 tháng 8 năm 2021 đến trước 17h00 ngày 31 tháng 8 năm 2021;
1.2. Công bố kết quả trúng tuyển:
Trước 17h00 ngày 07 tháng 9 năm 2021;
1.3. Thời gian xác nhận nhập học và nhập học:
Từ ngày 09/9/2021 đến 17h00 ngày 14/9/2021.
1.4. Đăng ký xét tuyển
Thí sinh chỉ sử dụng một trong 2 hình thức đăng ký xét tuyển: Trực tuyến hoặc gửi qua đường bưu điện. Cụ thể:
* Đối với thí sinh đăng ký trực tuyến
- Thí sinh đăng ký trực tuyến
tại đây;
Thí sinh tra cứu thông tin đăng ký
tại đây
- Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển theo nội dung sau:
+ Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
+ Số tài khoản:
42610000276664
, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Phúc Yên - Vĩnh Phúc.
Hoặc số tài khoản:
1022333888
, Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Phúc Yên.
+ Nội dung nộp lệ phí bắt buộc ghi như sau:
[Họ tên thí sinh] , [Số căn cước công dân của thí sinh], [LPXTDH2021]
Ví dụ:
Nguyen Thi Anh,
120000001231
, LPXTDH2021
- Sau 01 tuần thí sinh kiểm tra thông tin đã xác nhận nộp lệ phí trên website:
http://tuyensinh.hpu2.edu.vn
* Lệ phí xét tuyển:
25.000đ/ 01 nguyện vọng.
* Đối với thí sinh gửi qua đường bưu điện
Hồ sơ đăng ký và lệ phí xét tuyển nộp bằng dịch vụ chuyển hồ sơ và dịch vụ chuyển lệ phí qua đường bưu điện
(không để lệ phí trong túi đựng hồ sơ)
đến Phòng Đào tạo Trường ĐHSP Hà Nội 2, Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Nếu thí sinh không nộp lệ phí qua đường bưu điện, thí sinh có thể chuyển khoản qua ngân hàng theo nội dung sau:
+ Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
+ Số tài khoản:
42610000276664
, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Phúc Yên - Vĩnh Phúc.
Hoặc số tài khoản:
1022333888
, Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Phúc Yên.
+ Nội dung nộp lệ phí bắt buộc ghi như sau:
[Họ tên thí sinh] , [Số căn cước công dân của thí sinh] , [LPXTDH2021]
Ví dụ:
Nguyen Thi Anh,
120000001231
, LPXTDH2021
* Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có
- 01 túi đựng hồ sơ.
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển tải về
tại đây
.
- 02 phong bì ghi đầy đủ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
- 01 bản sao chụp (photocopy) Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân.
* Lệ phí xét tuyển:
25.000đ/ 01 nguyện vọng.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Công dân Việt Nam đủ điều kiện tham gia dự tuyển được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)
a) Đối tượng
Thí sinh đã tốt nghiệp cấp THPT.
b) Tiêu chí xét tuyển
Lấy điểm học tập học kỳ 1, học kỳ 2 của lớp 12.
Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng của môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành + điểm chính sách ưu tiên (nếu có).
c) Nguyên tắc xét tuyển
Điểm xét tuyển lấy từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của ngành xét tuyển. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn) để xét tuyển. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn chính làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
d) Cách tính điểm và điểm ưu tiên xét tuyển năm 2021
ĐXT = [ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + (ĐTB Môn chính x 2)] + ĐƯT (nếu có) + ĐCSƯT (nếu có)
ĐTB Môn 1 hoặc Môn 2 hoặc Môn 3 = (điểm HK 1 + điểm HK 2)/2
ĐTB Môn chính = (điểm HK 1 + điểm HK 2)/2
ĐƯT = [(ĐƯT theo đối tượng + ĐƯT theo khu vực)*4]/3
Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển; ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên;
ĐCSƯT: Điểm chính sách ưu tiên; HK: Học kỳ; Môn chính (nhân hệ số 2).
4.2. Công nhận kết quả thi môn Năng khiếu ngành Giáo dục Thể chất của các trường tổ chức thi năm 2021 để xét tuyển; cụ thể như sau:
1. Trường ĐHSP Hà Nội
2. Trường ĐHSP TDTT Hà Nội
3. Trường ĐH TDTT Bắc Ninh
4. Trường ĐHSP - ĐH Thái Nguyên
5. Trường ĐH Hùng Vương
6. Trường ĐH Tây Bắc
7. Trường ĐH Hồng Đức
8. Trường ĐH Vinh
9. Trường ĐHSP- ĐH Huế
10. Trường ĐH TDTT Đà Nẵng
11. Trường ĐHSP- ĐH Đà Nẵng
12. Trường ĐH Quy Nhơn
13. Trường ĐHSP TP.HCM
14. Trường ĐHSP TDTT TP.HCM
15. Trường ĐH TDTT TP.HCM
16. Trường ĐH Cần Thơ
17. Trường ĐH Đồng Tháp
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
1.5.1. Điều kiện chung
- Thí sinh đã tốt nghiệp cấp THPT.
- Đối với nhóm ngành sư phạm (đào tạo giáo viên):
+ Tuyển những thí sinh có hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.
+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
+ Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên (Nhà trường không tổ chức sơ tuyển, thí sinh không đủ các yêu cầu về thể hình nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học).
1.5.2. Điều kiện cụ thể
- Thí sinh sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT
(Ghi trong học bạ)
để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
(trừ ngành Giáo dục thể chất)
phải có:
+ Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên;
+ Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Thí sinh sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT
(Ghi trong học bạ)
để đăng ký xét tuyển đối với ngành Giáo dục thể chất thí sinh phải có:
+ Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên;
+ Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Đối với các đối tượng là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.
- Điểm liệt của môn Năng khiếu (theo thang điểm 10): Từ 1,0 điểm trở xuống.
- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Nhà trường chỉ nhận hồ sơ của thí sinh đăng ký xét tuyển có điểm trung bình cộng của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 5,0 điểm (theo thang điểm 10), chưa cộng điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.
- Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
6. Chính sách ưu tiên
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT
(Ghi trong học bạ)
: Thí sinh được cộng 1,0 (một điểm) vào điểm xét tuyển cho các trường hợp sau:
- Thí sinh học trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương.
- Thí sinh không học trường THPT chuyên cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương đoạt giải nhất, nhì, ba (môn đoạt giải phù hợp với ngành xét tuyển) trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh/thành phố tổ chức hoặc có học lực đạt loại giỏi trở lên ở các năm lớp 10, 11, 12.
7. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT
Trình độ đào tạo
Mã ngành
Ngành học
Chỉ tiêu
Điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển theo học bạ
(thang điểm 40)
Tổ hợp môn
xét tuyển 1
Tổ hợp môn
xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn
xét tuyển 4
Mã tổ hợp: Tên tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp: Tên tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp: Tên tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp: Tên tổ hợp môn
Môn chính
Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên):
1
Đại học
7140209
Sư phạm Toán học
17
39
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
TOÁN
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TOÁN
D84
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
TOÁN
2
Đại học
7140217
Sư phạm Ngữ văn
21
37
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
C14
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
NGỮ VĂN
D15
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
3
Đại học
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
20
38
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
D11
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
D12
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
4
Đại học
7140211
Sư phạm Vật lý
5
34
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
VẬT LÍ
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
VẬT LÍ
C01
Ngữ văn, Toán, Vật lí
VẬT LÍ
A04
Toán, Vật lí, Địa lí
VẬT LÍ
5
Đại học
7140212
Sư phạm Hóa học
12
34
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
HÓA HỌC
D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
HÓA HỌC
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
HÓA HỌC
A06
Toán, Hóa học, Địa lí
HÓA HỌC
6
Đại học
7140213
Sư phạm Sinh học
6
32
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
SINH HỌC
B08
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
SINH HỌC
B02
Toán, Sinh học, Địa lí
SINH HỌC
B03
Toán, Sinh học, Ngữ văn
SINH HỌC
7
Đại học
7140210
Sư phạm Tin học
105
32
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
TOÁN
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TOÁN
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN
C01
Ngữ văn, Toán, Vật lí
TOÁN
8
Đại học
7140218
Sư phạm Lịch sử
8
32
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
LỊCH SỬ
C03
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
LỊCH SỬ
D14
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
LỊCH SỬ
C19
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
LỊCH SỬ
9
Đại học
7140202
Giáo dục Tiểu học
22
37.5
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
TOÁN
C04
Ngữ văn, Toán, Địa lí
NGỮ VĂN
10
Đại học
7140201
Giáo dục Mầm non
16
32
M01
Ngữ văn, Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
NĂNG KHIẾU 2
M09
Toán,
Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
NĂNG KHIẾU 2
M11
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 1
NĂNG KHIẾU 1
M05
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1
NĂNG KHIẾU 1
11
Đại học
7140206
Giáo dục Thể chất
21
28
T01
Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
NĂNG
KHIẾU 5
T02
Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
NĂNG KHIẾU 5
T00
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
NĂNG KHIẾU 4
T05
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4
NĂNG KHIẾU 4
12
Đại học
7140204
Giáo dục Công dân
31
32
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN
D66
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
GDCD
C19
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
GDCD
13
Đại học
7140208
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
9
32
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN
D66
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
GDCD
C19
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
GDCD
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm:
1
Đại học
7310630
Việt Nam học
197
24
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
C14
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
NGỮ VĂN
D15
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
2
Đại học
7220201
Ngôn ngữ Anh
32
35
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
D11
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
D12
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
3
Đại học
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
28
36
D04
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
TIẾNG TRUNG
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
DD2
Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn
TIẾNG HÀN
D11
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
4
Đại học
7480201
Công nghệ Thông tin
141
24
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
TOÁN
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TOÁN
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN
C01
Ngữ văn, Toán, Vật lí
TOÁN
* Môn chính trong tổ hợp xét tuyển được nhân hệ số 2.
Tổng số điểm của bài viết là: 6 trong 2 đánh giá
Xếp hạng:
3
-
2
phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Tweet
Ý kiến bạn đọc
Sắp xếp theo bình luận mới
Sắp xếp theo bình luận cũ
Sắp xếp theo số lượt thích
Bạn cần đăng nhập thành viên để có thể bình luận bài viết này
Những tin mới hơn
THÔNG TIN HỖ TRỢ TÂN SINH VIÊN K47 HỌC TRỰC TUYẾN KỲ 1 NĂM HỌC 2021-2022
(25/09/2021)
THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT, GIÁO DỤC MẦM NON XÉT TUYỂN SỬ DỤNG KẾT QUẢ HỌC TẬP CẤP THPT (HỌC BẠ) VÀ THỜI GIAN, HÌNH THỨC XÁC NHẬN NHẬP HỌC VÀ NHẬP HỌC ĐỢT 2 NĂM 2021
(01/10/2021)
TRA CỨU GIẤY BÁO DỰ THI NĂNG KHIẾU NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC THỂ CHẤT TSĐH CHÍNH QUY ĐỢT 2 NĂM 2021
(22/09/2021)
THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY XÉT TUYỂN SỬ DỤNG KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 VÀ THỜI GIAN, HÌNH THỨC XÁC NHẬN NHẬP HỌC VÀ NHẬP HỌC ĐỢT 1 NĂM 2021
(15/09/2021)
THÔNG BÁO TỔ CHỨC THI MÔN NĂNG KHIẾU NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC THỂ CHẤT CHO THÍ SINH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2 ĐỢT 2 NĂM 2021
(07/09/2021)
THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY XÉT TUYỂN SỬ DỤNG KẾT QUẢ HỌC TẬP CẤP THPT (HỌC BẠ) VÀ THỜI GIAN, HÌNH THỨC XÁC NHẬN NHẬP HỌC VÀ NHẬP HỌC ĐỢT 2 NĂM 2021
(07/09/2021)
THÔNG BÁO MỨC ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
(27/08/2021)
Những tin cũ hơn
Quy định đào tạo trình độ đại học
(27/07/2021)
Quy định liên kết đào tạo trình độ đại học
(05/08/2021)
Thông báo tuyển sinh liên thông từ trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng lên trình độ đại học hình thức vừa làm vừa học năm 2021
(06/08/2021)
THÔNG BÁO ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT ĐẠI HỌC CHÍNH QUY XÉT TUYỂN SỬ DỤNG KẾT QUẢ HỌC TẬP CẤP THPT (HỌC BẠ) VÀ THỜI GIAN, HÌNH THỨC XÁC NHẬN NHẬP HỌC VÀ NHẬP HỌC ĐỢT 1 NĂM 2021
(13/08/2021)
GIA HẠN THỜI GIAN XÁC NHẬN NHẬP HỌC VÀ NHẬP HỌC ĐỢT 1 NĂM 2021
(06/08/2021)
TRA CỨU GIẤY BÁO DỰ THI NĂNG KHIẾU NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT TSĐH CHÍNH QUY NĂM 2021
(06/08/2021)
Tra cứu thí sinh trúng tuyển diện xét tuyển thẳng TSĐH chính quy năm 2021
(31/07/2021)
Thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và thời gian, hình thức xác nhận nhập học và nhập học đợt 1 năm 2021
(30/07/2021)
Điều chỉnh kế hoạch xét tuyển TSĐH chính quy sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) đợt 1 năm 2021
(25/07/2021)
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THI CÁC MÔN NĂNG KHIẾU NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT NĂM 2021
(24/07/2021)
THÔNG TIN THAM KHẢO
Tuyển sinh đại học năm 20
23
------------------------------
Tuyển sinh đại học năm 202
2
-----------------------------
Tuyển sinh đại học năm 2021
-----------------------------
Tuyển sinh đại học năm 2020
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Đang truy cập
9
Hôm nay
678
Tháng hiện tại
39,905
Tổng lượt truy cập
11,023,967
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây
Đăng nhập
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Đăng nhập
Quên mật khẩu?