Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Trang thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Trang nhất
THÔNG TIN TUYỂN SINH
XÉT TUYỂN TRỰC TUYẾN
Tra cứu thông tin đăng ký
Một số thí sinh chưa được xác nhận lệ phí do lỗi nội dung...
THI NĂNG KHIẾU
Tra cứu thông tin đăng ký
Tra cứu kết quả thi năng khiếu
QUY CHẾ, QUY ĐỊNH
HỖ TRỢ THÍ SINH
Các biểu mẫu dành cho thí sinh 2021
Thông tin hỗ trợ từ Trường ĐHSP Hà Nội 2
Thông tin tham khảo các phương tiện đi đến Trường ĐHSP Hà...
HỎI - ĐÁP
Đăng nhập
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CỦA TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2 NĂM 2021
Thứ hai - 05/04/2021 21:02
TT
Trình độ đào tạo
Mã ngành
Ngành học
Chỉ tiêu
Tổ hợp môn
xét tuyển 1
Tổ hợp môn
xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn
xét tuyển 4
Tổng chỉ tiêu
Theo KQ thi THPT
Theo phương thức khác
Mã tổ hợp: Tên tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp: Tên tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp: Tên tổ hợp môn
Môn chính
Mã tổ hợp: Tên tổ hợp môn
Môn chính
Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên):
1
Đại học
7140246
Sư phạm Công nghệ
46
26
20
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
VẬT LÍ
A02
Toán, Vật lí, Sinh học
VẬT LÍ
B08
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
SINH HỌC
D90
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
2
Đại học
7140209
Sư phạm Toán học
101
71
30
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
TOÁN
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TOÁN
D84
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
TOÁN
3
Đại học
7140217
Sư phạm Ngữ văn
98
69
29
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
C14
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
NGỮ VĂN
D15
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
4
Đại học
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
74
46
28
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
D11
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
D12
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
5
Đại học
7140211
Sư phạm Vật lý
20
9
11
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
VẬT LÍ
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
VẬT LÍ
C01
Ngữ văn, Toán, Vật lí
VẬT LÍ
A04
Toán, Vật lí, Địa lí
VẬT LÍ
6
Đại học
7140212
Sư phạm Hóa học
45
20
25
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
HÓA HỌC
D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
HÓA HỌC
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
HÓA HỌC
A06
Toán, Hóa học, Địa lí
HÓA HỌC
7
Đại học
7140213
Sư phạm Sinh học
23
15
8
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
SINH HỌC
B08
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
SINH HỌC
B02
Toán, Sinh học, Địa lí
SINH HỌC
B03
Toán, Sinh học, Ngữ văn
SINH HỌC
8
Đại học
7140210
Sư phạm Tin học
220
110
110
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
TOÁN
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TOÁN
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN
C01
Ngữ văn, Toán, Vật lí
TOÁN
9
Đại học
7140218
Sư phạm Lịch sử
33
15
18
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
LỊCH SỬ
C03
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
LỊCH SỬ
D14
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
LỊCH SỬ
C19
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
LỊCH SỬ
10
Đại học
7140202
Giáo dục Tiểu học
210
152
58
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
TOÁN
C04
Ngữ văn, Toán, Địa lí
NGỮ VĂN
11
Đại học
7140201
Giáo dục Mầm non
196
176
20
M01
Ngữ văn, Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
NĂNG KHIẾU 2
M09
Toán,
Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
NĂNG KHIẾU 2
M11
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 1
NĂNG KHIẾU 1
M05
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1
NĂNG KHIẾU 1
12
Đại học
7140206
Giáo dục Thể chất
87
20
67
T01
Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
NĂNG
KHIẾU 5
T02
Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
NĂNG KHIẾU 5
T00
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
NĂNG KHIẾU 4
T05
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4
NĂNG KHIẾU 4
13
Đại học
7140204
Giáo dục Công dân
191
155
36
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN
D66
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
GDCD
C19
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
GDCD
14
Đại học
7140208
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
20
10
10
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN
D66
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
GDCD
C19
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
GDCD
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm:
1
Đại học
7310630
Việt Nam học
495
297
198
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
C14
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
NGỮ VĂN
D15
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
2
Đại học
7220201
Ngôn ngữ Anh
90
54
36
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
D11
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
D12
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
3
Đại học
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
74
44
30
D04
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
TIẾNG TRUNG
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
DD2
Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn
TIẾNG HÀN
D11
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
4
Đại học
7480201
Công nghệ Thông tin
363
218
145
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
TOÁN
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TOÁN
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN
C01
Ngữ văn, Toán, Vật lí
TOÁN
Tổng số điểm của bài viết là: 15 trong 3 đánh giá
Xếp hạng:
5
-
3
phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Tweet
Ý kiến bạn đọc
Sắp xếp theo bình luận mới
Sắp xếp theo bình luận cũ
Sắp xếp theo số lượt thích
Bạn cần đăng nhập thành viên để có thể bình luận bài viết này
Những tin mới hơn
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2 THÔNG BÁO ĐIỀU CHỈNH LỊCH THI VÀ HÌNH THỨC THI CÁC MÔN NĂNG KHIẾU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021
(12/07/2021)
TRA CỨU GIẤY BÁO DỰ THI NĂNG KHIẾU NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON TSĐH CHÍNH QUY NĂM 2021
(18/07/2021)
Thông báo thứ tự các phòng thi, nội dung thi các môn năng khiếu tuyển sinh ngành Giáo dục Mầm non năm 2021
(23/07/2021)
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THI CÁC MÔN NĂNG KHIẾU NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT NĂM 2021
(24/07/2021)
TIÊU CHÍ VÀ THANG ĐIỂM CHẤM THI NĂNG KHIẾU NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON VÀ GIÁO DỤC THỂ CHẤT
(01/07/2021)
HƯỚNG DẪN THÍ SINH ĐIỀU CHỈNH NGUYỆN VỌNG HOẶC THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021 SỬ DỤNG KẾT QUẢ HỌC TẬP Ở CẤP THPT (HỌC BẠ)
(07/05/2021)
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC NĂM 2021
(23/04/2021)
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THI NĂNG KHIẾU (NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC THỂ CHẤT) TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021
(23/04/2021)
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC SỬ DỤNG KẾT QUẢ HỌC TẬP Ở CẤP THPT (HỌC BẠ LỚP 12); SỬ DỤNG KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 VÀO TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2
(23/04/2021)
KẾ HOẠCH CÔNG TÁC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021 CỦA TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2
(19/04/2021)
Những tin cũ hơn
ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021 (Trích Đề án tuyển sinh Đại học năm 2021)
(05/04/2021)
THÔNG TIN XÉT TUYỂN THẲNG ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021 (Trích Đề án tuyển sinh Đại học năm 2021)
(05/04/2021)
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC VÀO TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2 NĂM 2021
(05/04/2021)
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2021 CỦA TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2
(31/03/2021)
THÔNG TIN THAM KHẢO
Tuyển sinh đại học năm 20
23
------------------------------
Tuyển sinh đại học năm 202
2
-----------------------------
Tuyển sinh đại học năm 2021
-----------------------------
Tuyển sinh đại học năm 2020
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Đang truy cập
10
Hôm nay
647
Tháng hiện tại
39,874
Tổng lượt truy cập
11,023,936
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây
Đăng nhập
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Đăng nhập
Quên mật khẩu?