Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Trang thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Trang nhất
THÔNG TIN TUYỂN SINH
NGÀNH ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
QUY CHẾ TUYỂN SINH
Đăng nhập
Thông báo các phương thức tuyển sinh đại học hình thức chính quy năm 2024
Chủ nhật - 14/01/2024 20:32
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: /TB-ĐHSPHN2
Hà Nội, ngày tháng năm 2024
THÔNG BÁO
Các phương thức tuyển sinh đại học hình thức chính quy năm 2024
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;
Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo phương thức tuyển sinh đại học hình thức chính quy năm 2024 như sau:
Phương thức tuyển sinh:
- PT301:
+ PT301-1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8);
+ PT301-2: Dự bị đại học;
- PT100
: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- PT405
: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao);
- PT200
: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT;
- PT406
: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao);
- PT402
: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh và Trường ĐHSP Hà Nội;
- PT500
: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh và Trường ĐHSP Hà Nội kết hợp với điểm thi năng khiếu (áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao).
Tổ hợp môn xét tuyển:
TT
Mã ngành
Tên ngành
Mã phương thức xét tuyển
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
7140201
Giáo dục Mầm non
PT405
Ngữ văn, Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
(M01)
Toán,
Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
(M09)
Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1
(M26)
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1
(M05)
PT406
PT301
PT500
7140202
Giáo dục Tiểu học
PT100
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Ngữ văn, Toán, Địa lí
(C04)
PT200
PT301
PT402
7140204
Giáo dục Công dân
PT100
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
(D66)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)
PT200
PT301
PT402
7140206
Giáo dục Thể chất
PT405
Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T01)
Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T02)
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
(T00)
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4
(T05)
PT406
PT301
PT500
7140208
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
PT100
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
(D66)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)
PT200
PT301
PT402
7140209
Sư phạm Toán học
PT100
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, GDCD, Tiếng Anh
(D84)
PT200
PT301
PT402
7140210
Sư phạm Tin học
PT100
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
PT200
PT301
PT402
7140211
Sư phạm Vật lý
PT100
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
PT200
PT301
PT402
7140212
Sư phạm Hóa học
PT100
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Hóa học, Địa lí (A06)
PT200
PT301
PT402
7140213
Sư phạm Sinh học
PT100
Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(B08)
Toán, Vật lý, Sinh học
(A02)
Toán, Sinh học, Ngữ văn
(B03)
PT200
PT301
PT402
7140217
Sư phạm Ngữ văn
PT100
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)
PT200
PT301
PT402
7140218
Sư phạm Lịch sử
PT100
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)
PT200
PT301
PT402
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
PT100
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
(D12)
PT200
PT301
PT402
7140247
Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến)
PT100
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
(A16)
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Sinh học
(A02)
Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)
PT200
PT301
PT402
7140249
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
PT100
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
(C00)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)
Ngữ văn, Địa lý, GDCD
(C20)
Toán, Lịch sử, Địa lý
(A07)
PT200
PT301
PT402
7220201
Ngôn ngữ Anh
PT100
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
(D12)
PT200
PT301
PT402
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
PT100
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
(D04)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(D14)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
PT200
PT301
PT402
7310630
Việt Nam học
PT100
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Ngữ văn, Toán, GDCD
(C14)
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(D15)
PT200
PT301
PT402
7420201
Công nghệ Sinh học
PT100
Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(B08)
Toán, Vật lý, Sinh học
(A02)
Toán, Sinh học, Ngữ văn
(B03)
PT200
PT301
PT402
7480201
Công nghệ Thông tin
PT100
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
PT200
PT301
PT402
21
7310403
Tâm lý học giáo dục (dự kiến)
PT100
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ
văn,
Lịch sử,
GDCD
(C19)
Ngữ
văn,
Toán,
Tiếng
Anh
(D01)
Toán,
Hóa học,
Sinh học
(B00)
PT200
PT301
PT402
22
7810301
Quản lý thể dục thể thao (dự kiến)
PT405
Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T01)
Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T02)
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
(T00)
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4
(T05)
PT406
PT301
PT500
Trân trọng./.
Nơi nhận:
- Các đơn vị trong trường;
- Hiệu trưởng (để b/c);
- Lưu: TC-HC, ĐT.
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Trịnh Đình Vinh
Tổng số điểm của bài viết là: 38 trong 9 đánh giá
Xếp hạng:
4.2
-
9
phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Tweet
Ý kiến bạn đọc
Sắp xếp theo bình luận mới
Sắp xếp theo bình luận cũ
Sắp xếp theo số lượt thích
Bạn cần đăng nhập thành viên để có thể bình luận bài viết này
Những tin mới hơn
Thông tin hỗ trợ thí sinh tham dự thi năng khiếu tuyển sinh đại học chính quy năm 2024
(02/07/2024)
Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 (sửa đổi)
(02/07/2024)
Kết quả thi năng khiếu TSĐH hệ chính quy năm 2024
(08/07/2024)
Thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2024
(08/07/2024)
Xác định và đăng kí chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024
(18/05/2024)
Các mốc thời gian, danh mục hồ sơ xét tuyển sớm TSĐH hệ chính quy năm 2024
(31/05/2024)
Kế hoạch công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2024
(19/04/2024)
Thông báo Tuyển sinh đại học chính quy năm 2024
(26/04/2024)
Thông báo tổ chức thi năng khiếu tuyển sinh đại học chính quy năm 2024
(26/04/2024)
Đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024
(14/03/2024)
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây
Đăng nhập
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Đăng nhập
Quên mật khẩu?