Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Trang thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Trang nhất
THÔNG TIN TUYỂN SINH
NGÀNH ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
QUY CHẾ TUYỂN SINH
Đăng nhập
Đề án tuyển sinh đại học năm 2024 (sửa đổi)
Thứ ba - 02/07/2024 03:32
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 công bố đề án thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 (sửa đổi). Chi tiết xem
tại đây
.
Thông tin chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo
TT
Trình độ đào tạo
Mã ngành
Tên ngành
Mã phương thức xét tuyển
Tên phương thức xét tuyển
Tổng chỉ tiêu
Chỉ tiêu theo từng phương thức
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Đại học
7140201
Giáo dục Mầm non
PT405
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu
184
133
Ngữ văn, Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
(M01)
Toán,
Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
(M09)
Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1
(M26)
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1
(M05)
PT406
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu
9
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
6
PT301-2
Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
18
PT500
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội và điểm thi năng khiếu
18
Đại học
7140202
Giáo dục Tiểu học
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
190
128
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Ngữ văn, Toán, Địa lí
(C04)
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
19
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
5
PT301-2
Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
19
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
19
Đại học
7140204
Giáo dục Công dân
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
79
60
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
(D66)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
8
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
2
PT301-2
Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
7
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
2
Đại học
7140206
Giáo dục Thể chất
PT405
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu
108
35
Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T01)
Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T02)
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
(T00)
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4
(T05)
PT406
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu
67
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
3
PT500
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội và điểm thi năng khiếu
3
Đại học
7140208
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
28
23
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
(D66)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
1
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
1
PT301-2
Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
2
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
1
Đại học
7140209
Sư phạm Toán học
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
198
133
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, GDCD, Tiếng Anh
(D84)
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
20
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
6
PT301-2
Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
19
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
20
Đại học
7140210
Sư phạm Tin học
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
118
56
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
35
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
4
PT301-2
Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
11
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
12
Đại học
7140211
Sư phạm Vật lý
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
20
12
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
4
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
1
PT301-2
Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
2
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
1
Đại học
7140212
Sư phạm Hóa học
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
25
16
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Hóa học, Địa lí (A06)
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
5
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
1
PT301-2
Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
2
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
1
Đại học
7140213
Sư phạm Sinh học
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
20
12
Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(B08)
Toán, Vật lý, Sinh học
(A02)
Toán, Sinh học, Ngữ văn
(B03)
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
4
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
1
PT301-2
Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
2
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
1
Đại học
7140217
Sư phạm Ngữ văn
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
70
50
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
4
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
2
PT301-2
Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
7
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
7
Đại học
7140218
Sư phạm Lịch sử
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
31
22
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
3
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
1
PT301-2
Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
3
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
2
Đại học
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
101
73
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
(D12)
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
10
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
3
PT301-2
Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
10
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
5
Đại học
7140247
Sư phạm khoa học tự nhiên
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
60
36
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
(A16)
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Sinh học
(A02)
Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
12
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
2
PT301-2
Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
6
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
4
Đại học
7140249
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
152
105
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
(C00)
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
(C19)
Ngữ văn, Địa lý, GDCD
(C20)
Toán, Lịch sử, Địa lý
(A07)
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
15
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
5
PT301-2
Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
15
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
12
Đại học
7220201
Ngôn ngữ Anh
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
98
80
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
(D12)
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
10
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
3
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
5
Đại học
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
138
118
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
(D04)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(D14)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
7
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
4
PT301-2
Xét chuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
2
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
7
Đại học
7310403
Tâm lý học giáo dục
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
68
45
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ
văn,
Lịch sử,
GDCD
(C19)
Ngữ
văn,
Toán,
Tiếng
Anh
(D01)
Toán,
Hóa học,
Sinh học
(B00)
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
20
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
2
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
1
Đại học
7310630
Việt Nam học
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
90
46
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Ngữ văn, Toán, GDCD
(C14)
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(D15)
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
32
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
3
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
9
Đại học
7420201
Công nghệ sinh học
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
30
18
Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(B08)
Toán, Vật lý, Sinh học
(A02)
Toán, Sinh học, Ngữ văn
(B03)
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
9
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
1
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
2
Đại học
7440122
Khoa học vật liệu
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
25
7
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
16
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
1
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
1
Đại học
7480201
Công nghệ thông tin
PT100
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
74
43
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
PT200
Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
22
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
2
PT402
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội
7
Đại học
7810301
Quản lý thể dục thể thao
PT405
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu
52
21
Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T01)
Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T02)
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
(T00)
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4
(T05)
PT406
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu
27
PT301-1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
2
PT500
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội và điểm thi năng khiếu
2
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Tweet
Ý kiến bạn đọc
Sắp xếp theo bình luận mới
Sắp xếp theo bình luận cũ
Sắp xếp theo số lượt thích
Bạn cần đăng nhập thành viên để có thể bình luận bài viết này
Những tin mới hơn
Thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2024 theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
(17/08/2024)
Kế hoạch tổ chức nhập học K50, tuyển sinh đại học chính quy đợt 1 năm 2024
(20/08/2024)
Thông báo tổ chức thi năng khiếu tuyển sinh đại học chính quy đợt 2 năm 2024
(06/09/2024)
Thông báo tuyển sinh đại học chính quy đợt 2 năm 2024
(09/09/2024)
Thông báo các phương thức tuyển sinh đại học chính quy năm 2025
(30/07/2024)
Thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2024
(22/07/2024)
Kết quả thi năng khiếu TSĐH hệ chính quy năm 2024
(08/07/2024)
Thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2024
(08/07/2024)
Thông báo nhận hồ sơ quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ sang điểm môn thi Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc tuyển sinh ĐHCQ năm 2024
(10/07/2024)
Thông tin hỗ trợ thí sinh tham dự thi năng khiếu tuyển sinh đại học chính quy năm 2024
(02/07/2024)
Những tin cũ hơn
Xác định và đăng kí chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024
(18/05/2024)
Các mốc thời gian, danh mục hồ sơ xét tuyển sớm TSĐH hệ chính quy năm 2024
(31/05/2024)
Thông báo tổ chức thi năng khiếu tuyển sinh đại học chính quy năm 2024
(26/04/2024)
Thông báo Tuyển sinh đại học chính quy năm 2024
(26/04/2024)
Kế hoạch công tác tuyển sinh đại học chính quy năm 2024
(19/04/2024)
Đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024
(14/03/2024)
Thông báo các phương thức tuyển sinh đại học hình thức chính quy năm 2024
(14/01/2024)
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây
Đăng nhập
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Đăng nhập
Quên mật khẩu?