zalonhom hpu2
line hpu2
hotline hpu2
line hpu2
nganhdaotao hpu2
line hpu2
htts hpu2
             

Thông báo tuyển sinh đại học chính quy đợt 2 năm 2024

Thứ hai - 09/09/2024 21:10
TOÀN VĂN THÔNG BÁO VUI LÒNG XEM TẠI ĐÂY

Kế hoạch xét tuyển
TT Nội dung triển khai Thời gian thực hiện
1 Thí sinh đăng ký tại trang: http://thisinh.hpu2.edu.vn
Thí sinh cần điền đầy đủ các thông tin trên hệ thống tuyển sinh của Nhà trường và gửi hồ sơ xét tuyển đến Trường ĐHSP Hà Nội 2
Từ ngày 09/9/2024 đến hết ngày 21/9/2024
2 Thí sinh điều chỉnh thông tin, nguyện vọng đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống tuyển sinh của Nhà trường Từ 9h00 ngày 22/9/2024 đến hết ngày 23/9/2024
3 Thí sinh đăng ký quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ sang điểm môn thi Tiếng Anh trên hệ thống tuyển sinh của Nhà trường tại trang: http://thisinh.hpu2.edu.vn Từ ngày 09/9/2024 đến hết ngày 21/9/2024
4 Tổ chức xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển trên website tuyển sinh của Trường Trước 17h00 ngày 27/9/2024
5 Thí sinh xác nhận nhập học và nhập học Từ ngày 30/9/2024 đến ngày 04/10/2024
 
 Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
TT Trình độ đào tạo Mã ngành Tên ngành Mã phương thức xét tuyển Chỉ tiêu Điểm nhận hồ sơ Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
  1.  
Đại học 7140206 Giáo dục Thể chất PT405 12 20.00 Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T01)
Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T02)
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
(T00)
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4
(T05)
  1.  
Đại học 7140210 Sư phạm Tin học PT100 4 24,85 Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
  1.  
Đại học 7140211 Sư phạm Vật lý PT100 5 26.81 Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
  1.  
Đại học 7140212 Sư phạm Hóa học PT100 7 26.54 Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Hóa học, Địa lí (A06)
  1.  
Đại học 7140213 Sư phạm Sinh học PT100 6 26.33 Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(B08)
Toán, Vật lý, Sinh học
(A02)
Toán, Sinh học, Ngữ văn
(B03)
  1.  
Đại học 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên PT100 18 25.57 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
(A16)
Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Sinh học
(A02)
Toán, Hóa học, Sinh học 
(B00)
  1.  
Đại học 7220201 Ngôn ngữ Anh PT100 11 25,94 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
(D12)
  1.  
Đại học 7310403 Tâm lý học giáo dục PT100 9 26,68 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ văn,
Lịch sử, GDCD
(C19)
Ngữ văn, Toán,
Tiếng Anh
(D01)
Toán, Hóa học,
Sinh học
(B00)
  1.  
Đại học 7310630 Việt Nam học PT100 11 25,07 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
(C00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Ngữ văn, Toán, GDCD
(C14)
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(D15)
  1.  
Đại học 7420201 Công nghệ sinh học PT100 6 15,35 Toán, Hóa học, Sinh học
(B00)
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
(B08)
Toán, Vật lý, Sinh học
(A02)
Toán, Sinh học, Ngữ văn
(B03)
  1.  
Đại học 7440122 Khoa học vật liệu PT100 12 18,85 Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
(D11)
PT200 6 19,70
  1.  
Đại học 7480201 Công nghệ thông tin PT100 8 21,60 Toán, Vật lí, Hóa học
(A00)
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
(D01)
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
(A01)
Ngữ văn, Toán, Vật lí
(C01)
  1.  
Đại học 7810301 Quản lý thể dục thể thao PT405 25 18 Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T01)
Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
(T02)
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
(T00)
Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4
(T05)
PT406 24 21,10
 

Tổng số điểm của bài viết là: 6 trong 2 đánh giá

Xếp hạng: 3 - 2 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây