Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Trang thông tin tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Trang nhất
THÔNG TIN TUYỂN SINH
Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020
Đề án tuyển sinh đại học năm 2020
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TRỰC TUYẾN
THI NĂNG KHIẾU
Thông tin thi năng khiếu
Hướng dẫn đăng ký
Kiểm tra thông tin đăng ký
QUY CHẾ, QUY ĐỊNH
HỖ TRỢ THÍ SINH
Biểu mẫu dành cho thí sinh năm 2020
Các giấy tờ khi nhập học
Thông tin hỗ trợ từ Trường ĐHSP Hà Nội 2
Thông tin tham khảo các phương tiện đi đến Nhà trường
Ký túc xá sinh viên
Đăng nhập
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO VÀO TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2
Thứ năm - 04/06/2020 14:27
TT
Trình độ đào tạo
Mã ngành
Ngành học
Chỉ tiêu
Tổ hợp môn
xét tuyển 1
Tổ hợp môn
xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn
xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT
Theo phương thức khác
Tổ hợp môn
Môn chính
Tổ hợp môn
Môn chính
Tổ hợp môn
Môn chính
Tổ hợp môn
Môn chính
Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên):
1
Đại học
7140246
Sư phạm Công nghệ
144
96
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
VẬT LÍ
Toán, Vật lí, Sinh học
VẬT LÍ
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
SINH HỌC
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
2
Đại học
7140209
Sư phạm Toán học
159
106
Toán, Vật lí, Hóa học
TOÁN
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TOÁN
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
TOÁN
3
Đại học
7140217
Sư phạm Ngữ văn
130
88
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
4
Đại học
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
92
60
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
5
Đại học
7140211
Sư phạm Vật lý
118
79
Toán, Vật lí, Hóa học
VẬT LÍ
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
VẬT LÍ
Ngữ văn, Toán, Vật lí
VẬT LÍ
Toán, Vật lí, Địa lí
VẬT LÍ
6
Đại học
7140212
Sư phạm Hóa học
218
146
Toán, Vật lí, Hóa học
HÓA HỌC
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
HÓA HỌC
Toán, Hóa học, Sinh học
HÓA HỌC
Toán, Hóa học, Địa lí
HÓA HỌC
7
Đại học
7140213
Sư phạm Sinh học
120
80
Toán, Hóa học, Sinh học
SINH HỌC
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
SINH HỌC
Toán, Sinh học, Địa lí
SINH HỌC
Toán, Sinh học, Ngữ văn
SINH HỌC
8
Đại học
7140210
Sư phạm Tin học
130
88
Toán, Vật lí, Hóa học
TOÁN
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TOÁN
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN
Ngữ văn, Toán, Vật lí
TOÁN
9
Đại học
7140218
Sư phạm Lịch sử
163
108
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
LỊCH SỬ
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
LỊCH SỬ
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
LỊCH SỬ
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
LỊCH SỬ
10
Đại học
7140202
Giáo dục Tiểu học
203
140
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN
Toán, Vật lí, Hóa học
TOÁN
Ngữ văn, Toán, Địa lí
NGỮ VĂN
11
Đại học
7140201
Giáo dục Mầm non
192
128
Ngữ văn, năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
NĂNG KHIẾU
2
Toán,
Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
NĂNG KHIẾU
2
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 1
NĂNG KHIẾU
1
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1
NĂNG KHIẾU 1
12
Đại học
7140206
Giáo dục Thể chất
140
93
Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
NĂNG KHIẾU 5
Toán,
Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
NĂNG KHIẾU 5
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
NĂNG KHIẾU 4
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4
NĂNG KHIẾU 4
13
Đại học
7140204
Giáo dục Công dân
146
98
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
GDCD
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
GDCD
14
Đại học
7140208
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
185
124
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
GDCD
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
GDCD
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm:
1
Đại học
7310630
Việt Nam học
231
154
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
NGỮ VĂN
2
Đại học
7220201
Ngôn ngữ Anh
66
44
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
3
Đại học
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
120
75
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
TIẾNG TRUNG
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
TIẾNG ANH
4
Đại học
7480201
Công nghệ Thông tin
210
140
Toán, Vật lí, Hóa học
TOÁN
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TOÁN
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN
Ngữ văn, Toán, Vật lí
TOÁN
5
Đại học
7320201
Thông tin - Thư viện
165
110
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TOÁN
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
NGỮ VĂN
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
NGỮ VĂN
- Môn chính trong tổ hợp xét tuyển được nhân hệ số 2.
Ghi chú: Các mã tổ hợp xét tuyển
STT
Mã tổ hợp
Tên tổ hợp
1
A00
Toán, Vật lí, Hóa học
2
A01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3
A02
Toán, Vật lí, Sinh học
4
A04
Toán, Vật lí, Địa lí
5
A06
Toán, Hóa học, Địa lí
6
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
7
B02
Toán, Sinh học, Địa lí
8
B03
Toán, Sinh học, Ngữ văn
9
B08
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
10
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
11
C01
Ngữ văn, Toán, Vật lí
12
C03
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
13
C04
Ngữ văn, Toán, Địa lí
14
C14
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
15
C19
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
16
C20
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
17
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
18
D04
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
19
D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
20
D11
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
21
D12
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
22
D14
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
23
D15
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
24
D66
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
25
D84
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
26
D90
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
27
M01
Ngữ văn, NK2, NK3
28
M05
Ngữ văn, Lịch sử, NK1
29
M09
Toán, NK2, NK3
30
M11
Ngữ văn, Tiếng Anh, NK1
31
T00
Toán, Sinh học, NK4
32
T01
Ngữ văn, NK5, NK6
33
T04
Toán, NK5, NK6
34
T05
Ngữ văn, Giáo dục công dân, NK4
Từ khóa:
Chỉ tiêu tuyển sinh đại học Trường ĐHSP hà Nội 2
,
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
,
Hà Nội 2
,
Sư phạm 2
Tổng số điểm của bài viết là: 10 trong 4 đánh giá
Xếp hạng:
2.5
-
4
phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
Tweet
Ý kiến bạn đọc
Sắp xếp theo bình luận mới
Sắp xếp theo bình luận cũ
Sắp xếp theo số lượt thích
Bạn cần đăng nhập thành viên để có thể bình luận bài viết này
Những tin mới hơn
Thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và thời gian, địa điểm, hồ sơ xác nhận nhập học; thời gian, địa điểm nhập học đợt 1 năm 2020
(05/09/2020)
THÔNG BÁO MỨC ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐỢT 1 NĂM 2020
(17/09/2020)
THÔNG BÁO DANH SÁCH PHÒNG THI MÔN NĂNG KHIẾU TSĐH ĐỢT 2 NĂM 2020
(18/09/2020)
THÔNG BÁO ĐIỂM THI NĂNG KHIẾU TSĐH ĐỢT 2 NĂM 2020
(25/09/2020)
THÔNG BÁO ĐIỂM THI NĂNG KHIẾU TSĐH ĐỢT 1 NĂM 2020
(01/09/2020)
CÁC MỐC THỜI GIAN QUAN TRỌNG THÔNG BÁO CHO THÍ SINH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2 NĂM 2020
(01/09/2020)
THÔNG BÁO: DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 NĂM 2020 (DIỆN TUYỂN THẲNG)
(20/08/2020)
THÔNG BÁO VỀ VIỆC NHẬN HỒ SƠ, LỊCH THI NĂNG KHIẾU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY ĐỢT 2 NĂM 2020
(24/08/2020)
HƯỚNG DẪN THÍ SINH ĐIỀU CHỈNH NGUYỆN VỌNG XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2020
(29/08/2020)
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2 THÔNG BÁO LỊCH THI MÔN NĂNG KHIẾU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2020
(14/08/2020)
Những tin cũ hơn
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ PHƯƠNG THỨC VÀ ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2020
(04/06/2020)
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC SỬ DỤNG KẾT QUẢ HỌC TẬP Ở CẤP THPT (HỌC BẠ LỚP 12) ; SỬ DỤNG KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 VÀO TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2
(04/06/2020)
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THI NĂNG KHIẾU (NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC THỂ CHẤT) TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2020
(04/06/2020)
THÔNG TIN XÉT TUYỂN THẲNG ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2020 (Trích Đề án tuyển sinh đại học năm 2020)
(04/06/2020)
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC NĂM 2020
(04/06/2020)
ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2020 (Trích Đề án tuyển sinh đại học năm 2020)
(04/06/2020)
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2020
(02/06/2020)
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020
(02/06/2020)
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Đang truy cập
14
Máy chủ tìm kiếm
2
Khách viếng thăm
12
Hôm nay
1,566
Tháng hiện tại
25,758
Tổng lượt truy cập
11,009,820
THÔNG TIN THAM KHẢO
Tuyển sinh đại học năm 20
23
------------------------------
Tuyển sinh đại học năm 202
2
-----------------------------
Tuyển sinh đại học năm 2021
-----------------------------
Tuyển sinh đại học năm 2020
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây
Đăng nhập
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Đăng nhập
Quên mật khẩu?